Xuất khẩu của Algeria vào năm 2023 là 58.49 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Algeria giảm 11.03 tỷ USD so với con số 69.52 tỷ USD trong năm 2022.
Ước tính Xuất khẩu Algeria năm 2024 là 49.21 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Algeria và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Algeria được ghi nhận vào năm 1960 là 1.06 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 63 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 58.49 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 82.34 tỷ USD vào năm 2008.
Biểu đồ Xuất khẩu của Algeria giai đoạn 1960 - 2023
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Algeria giai đoạn 1960 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2023 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2008 là 82.34 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1962 là 396.16 triệu USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Algeria qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Algeria giai đoạn (1960 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Xuất khẩu |
---|---|
2023 | 58,488,151,165 |
2022 | 69,516,903,679 |
2021 | 43,660,727,771 |
2020 | 25,613,416,650 |
2019 | 39,481,135,535 |
2018 | 45,570,702,426 |
2017 | 38,609,773,041 |
2016 | 33,417,246,978 |
2015 | 38,489,004,323 |
2014 | 65,994,736,570 |
2013 | 70,746,581,763 |
2012 | 78,098,361,758 |
2011 | 78,573,489,719 |
2010 | 62,203,842,893 |
2009 | 48,982,402,224 |
2008 | 82,340,143,196 |
2007 | 63,718,503,039 |
2006 | 56,328,445,411 |
2005 | 47,497,958,003 |
2004 | 35,288,382,278 |
2003 | 26,210,435,497 |
2002 | 20,384,692,132 |
2001 | 20,272,584,009 |
2000 | 23,050,166,017 |
1999 | 13,692,404,115 |
1998 | 10,880,008,006 |
1997 | 14,889,922,793 |
1996 | 13,970,016,988 |
1995 | 10,940,062,643 |
1994 | 9,585,286,282 |
1993 | 10,880,084,682 |
1992 | 12,154,198,605 |
1991 | 13,311,409,366 |
1990 | 14,546,456,704 |
1989 | 10,369,902,260 |
1988 | 9,163,505,595 |
1987 | 9,526,280,058 |
1986 | 8,187,453,058 |
1985 | 13,664,028,064 |
1984 | 13,805,905,456 |
1983 | 13,635,984,130 |
1982 | 13,980,251,588 |
1981 | 15,338,958,197 |
1980 | 14,540,906,201 |
1979 | 10,354,849,612 |
1978 | 6,732,393,454 |
1977 | 6,414,649,589 |
1976 | 5,859,996,277 |
1975 | 5,241,291,935 |
1974 | 5,118,698,918 |
1973 | 2,220,822,992 |
1972 | 1,383,769,500 |
1971 | 936,360,465 |
1970 | 1,073,513,326 |
1969 | 1,012,748,478 |
1968 | 891,218,661 |
1967 | 789,943,813 |
1966 | 789,943,813 |
1965 | 708,923,934 |
1964 | 729,774,643 |
1963 | 667,222,517 |
1962 | 396,163,385 |
1961 | 1,125,937,987 |
1960 | 1,063,385,881 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 49,682,172,278 | 46,015,346,670 | 70,019,891,159 | 416,673,668 | USD | 1960-2023 |
Xuất khẩu | 58,488,151,165 | 69,516,903,679 | 82,340,143,196 | 396,163,385 | USD | 1960-2023 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Cộng hòa Trung Phi | 369,034,171 | 293,074,003 | 369,034,171 | 26,101,663 | 1960-2023 |
Vương quốc Anh | 1,070,469,051,019 | 1,045,296,692,285 | 1,070,469,051,019 | 28,784,228,462 | 1970-2023 |
Slovakia | 122,207,169,843 | 114,713,957,647 | 122,207,169,843 | 3,040,877,349 | 1990-2023 |
Hungary | 172,468,669,313 | 160,040,745,669 | 172,468,669,313 | 9,305,672,448 | 1991-2023 |
Panama | 38,716,618,600 | 36,702,114,300 | 38,716,618,600 | 245,950,200 | 1960-2023 |
Qatar | 161,692,857,143 | 105,549,450,549 | 161,692,857,143 | 3,309,340,687 | 1994-2022 |
Bulgaria | 63,375,299,650 | 63,429,230,645 | 63,429,230,645 | 4,138,580,851 | 1980-2023 |
Kenya | 12,625,503,424 | 13,953,584,184 | 13,953,584,184 | 246,049,902 | 1960-2023 |
Lithuania | 61,017,599,737 | 61,643,097,917 | 61,643,097,917 | 2,925,991,891 | 1995-2023 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD