Xuất khẩu Algeria

Xuất khẩu của Algeria vào năm 2022 là 68.90 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Algeria tăng 25.20 tỷ USD so với con số 43.70 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Xuất khẩu Algeria năm 2023 là 108.63 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Algeria và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Algeria được ghi nhận vào năm 1960 là 1.06 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 68.90 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 82.03 tỷ USD vào năm 2008.

Biểu đồ Xuất khẩu của Algeria giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Algeria giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2008 là 82.03 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1962 là 396.16 triệu USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Algeria qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Algeria giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
202268,903,142,523
202143,703,596,210
202025,461,283,137
201939,014,337,553
201845,233,969,232
201738,496,745,565
201633,403,117,257
201538,460,337,534
201465,185,653,729
201369,659,422,390
201277,123,040,201
201177,581,318,065
201061,975,419,482
200948,533,798,524
200882,034,752,287
200763,531,235,749
200657,121,818,900
200548,714,917,515
200434,178,449,805
200325,957,128,354
200220,152,501,384
200120,085,449,436
200023,050,166,017
199913,692,404,115
199810,880,008,006
199714,889,922,793
199613,970,016,988
199510,940,062,643
19949,585,286,282
199310,880,084,682
199212,154,198,605
199113,311,409,366
199014,546,456,704
198910,369,902,260
19889,163,505,595
19879,526,280,058
19868,187,453,058
198513,664,028,064
198413,805,905,456
198313,635,984,130
198213,980,251,588
198115,338,958,197
198014,540,906,201
197910,354,849,612
19786,732,393,454
19776,414,649,589
19765,859,996,277
19755,241,291,935
19745,118,698,918
19732,220,822,992
19721,383,769,500
1971936,360,465
19701,073,513,326
19691,012,748,478
1968891,218,661
1967789,943,813
1966789,943,813
1965708,923,934
1964729,774,643
1963667,222,517
1962396,163,385
19611,125,937,987
19601,063,385,881

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Nam Sudan4,397,355,8635,360,319,3229,850,171,3951,794,877,7292008-2015
Brazil384,893,507,127322,693,894,021384,893,507,12735,347,297,2971989-2022
Đức2,078,953,894,5682,022,856,127,9502,078,953,894,56832,653,136,3221970-2022
Sierra Leone1,305,271,700719,316,4851,542,664,49158,414,1191964-2022
Hoa Kỳ2,995,046,000,0002,550,038,000,0002,995,046,000,00059,709,000,0001970-2022
Argentina102,871,975,26187,805,815,481102,871,975,2618,575,714,2861983-2022
Aruba2,946,524,3522,143,360,2262,946,524,3521,121,229,0501995-2022
Nepal2,760,241,5821,890,245,9532,760,241,58242,469,1361965-2022
Đông Timor1,784,365,0002,302,354,0002,302,354,00032,945,2002000-2022
Samoa102,172,23998,618,303319,836,96796,312,5192002-2022
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm