Xuất khẩu của Ukraine vào năm 2021 là 81.53 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Ukraine tăng 20.73 tỷ USD so với con số 60.80 tỷ USD trong năm 2020.
Ước tính Xuất khẩu Ukraine năm 2022 là 109.33 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ukraine và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Ukraine được ghi nhận vào năm 1989 là 26.53 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 33 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 81.53 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 86.52 tỷ USD vào năm 2012.
Biểu đồ Xuất khẩu của Ukraine giai đoạn 1989 - 2021
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Ukraine giai đoạn 1989 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1989 - 2021 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 86.52 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1999 là 16.96 tỷ USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Ukraine qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Ukraine giai đoạn (1989 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Xuất khẩu |
---|---|
2021 | 81,532,203,092 |
2020 | 60,801,632,199 |
2019 | 63,448,556,040 |
2018 | 59,208,874,837 |
2017 | 53,943,473,978 |
2016 | 46,023,216,040 |
2015 | 47,880,172,307 |
2014 | 64,873,261,713 |
2013 | 81,719,004,129 |
2012 | 86,517,457,139 |
2011 | 83,660,951,855 |
2010 | 65,601,214,779 |
2009 | 52,181,178,766 |
2008 | 81,376,632,746 |
2007 | 61,412,079,208 |
2006 | 48,355,049,505 |
2005 | 42,593,712,803 |
2004 | 39,456,100,771 |
2003 | 27,327,807,677 |
2002 | 22,030,375,850 |
2001 | 19,909,904,879 |
2000 | 19,521,341,127 |
1999 | 16,960,173,034 |
1998 | 17,543,988,202 |
1997 | 20,356,662,352 |
1996 | 20,341,622,574 |
1995 | 22,696,250,464 |
1994 | 18,594,500,218 |
1993 | 16,977,876,106 |
1992 | 17,732,031,955 |
1991 | 20,230,191,965 |
1990 | 22,517,259,875 |
1989 | 26,529,048,348 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | ... | 83,781,068,819 | 100,863,971,968 | 15,237,155,457 | USD | 1989-2021 |
Xuất khẩu | ... | 81,532,203,092 | 86,517,457,139 | 16,960,173,034 | USD | 1989-2021 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Canada | ... | 611,121,393,735 | 611,121,393,735 | 7,215,712,237 | 1961-2021 |
Đông Timor | ... | 2,313,517,062 | 2,313,517,062 | 32,945,214 | 2000-2021 |
Croatia | ... | 35,358,791,830 | 35,358,791,830 | 6,181,652,553 | 1995-2021 |
Quần đảo Solomon | ... | 413,778,272 | 680,540,710 | 71,807,503 | 1980-2021 |
Puerto Rico | ... | 57,921,400,000 | 71,740,000,000 | 1,796,800,000 | 1971-2021 |
Swaziland | ... | 2,137,038,523 | 2,137,038,523 | 16,939,661 | 1960-2021 |
Azerbaijan | ... | 25,487,647,059 | 37,214,511,840 | 295,000,000 | 1990-2021 |
Hy Lạp | ... | 87,827,556,200 | 87,827,556,200 | 429,350,661 | 1960-2021 |
Georgia | ... | 8,045,446,633 | 9,577,029,902 | 412,452,356 | 1990-2021 |
Guatemala | ... | 15,296,677,105 | 15,296,677,105 | 128,700,000 | 1960-2021 |
[+] |
Đơn vị: USD