Nhập khẩu của Costa Rica

Nhập khẩu của Costa Rica vào năm 2023 là 29.03 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Costa Rica tăng 1.45 tỷ USD so với con số 27.57 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Nhập khẩu Costa Rica năm 2024 là 30.55 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Costa Rica và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Costa Rica được ghi nhận vào năm 1960 là 132.34 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 63 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 29.03 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 29.03 tỷ USD vào năm 2023.

Biểu đồ Nhập khẩu của Costa Rica giai đoạn 1960 - 2023

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Costa Rica giai đoạn 1960 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2023 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 29.03 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1961 là 122.86 triệu USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Costa Rica qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Costa Rica giai đoạn (1960 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
202329,025,566,716
202227,574,429,707
202122,479,844,458
202017,616,395,251
201920,249,829,012
201820,727,758,849
201719,552,292,622
201618,194,546,246
201517,360,351,864
201417,596,280,761
201317,055,279,991
201216,718,693,908
201115,465,815,788
201013,061,016,984
200910,800,050,971
200814,660,106,902
200712,333,210,826
200610,562,844,259
20059,170,225,548
20048,011,642,171
20037,367,441,232
20026,828,718,282
20016,445,457,525
20006,545,131,998
19996,411,945,483
19986,578,730,704
19975,803,238,052
19965,143,782,043
19954,821,924,111
19944,417,576,371
19934,143,010,842
19923,501,782,568
19912,744,397,952
19902,347,212,148
19892,033,817,039
19881,652,553,107
19871,621,277,680
19861,347,578,853
19851,272,805,941
19841,243,520,405
19831,157,473,274
19821,099,079,477
19811,264,048,112
19801,778,891,482
19791,500,945,158
19781,269,463,244
19771,116,359,393
1976842,240,373
1975755,869,312
1974801,954,603
1973563,763,567
1972453,262,999
1971399,678,048
1970340,543,396
1969272,754,717
1968251,154,717
1967218,369,811
1966199,200,000
1965196,800,000
1964155,005,188
1963138,870,092
1962124,825,191
1961122,861,638
1960132,338,591

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Iran113,210,465,20697,729,447,365139,198,634,095614,102,5041960-2023
Chile100,090,792,267119,253,474,107119,253,474,107650,749,0911960-2023
Cộng hòa Séc219,580,128,915216,117,395,213219,580,128,9159,807,155,0021990-2023
New Zealand67,959,797,76173,260,348,08973,260,348,0891,628,844,2151970-2023
Úc387,533,147,572343,078,219,088387,533,147,5722,512,160,4021960-2023
Hungary161,611,060,500167,900,479,295167,900,479,29510,284,718,8871991-2023
Latvia29,873,484,26831,311,327,14531,311,327,1452,275,390,7591995-2023
El Salvador16,938,650,00018,070,440,00018,070,440,000252,880,0001965-2023
Fiji3,445,478,2782,345,031,6883,445,478,278495,474,5641980-2022
Đông Timor1,380,547,0001,347,926,1001,408,654,600312,191,7002000-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.