Nhập khẩu của Mauritania

Nhập khẩu của Mauritania vào năm 2022 là 5.36 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Mauritania tăng 892.04 triệu USD so với con số 4.47 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Nhập khẩu Mauritania năm 2023 là 6.43 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Mauritania và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Mauritania được ghi nhận vào năm 1961 là 29.74 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 61 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 5.36 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 5.36 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Nhập khẩu của Mauritania giai đoạn 1961 - 2022

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Mauritania giai đoạn 1961 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1961 - 2022 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 5.36 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1961 là 29.74 triệu USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Mauritania qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Mauritania giai đoạn (1961 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
20225,360,435,747
20214,468,397,305
20203,747,908,632
20194,033,369,861
20183,928,133,978
20173,013,092,796
20162,510,108,456
20152,907,777,571
20143,574,551,160
20134,106,332,169
20124,206,931,498
20113,267,485,663
20102,683,928,047
20092,110,388,243
20082,734,283,391
20071,979,303,956
20061,584,465,518
20051,805,119,194
20041,227,308,582
2003742,377,025
2002568,870,241
2001613,989,585
2000594,773,876
1999525,231,931
1998547,348,702
1997608,286,588
1996667,182,822
1995667,898,123
1994544,298,175
1993382,686,043
1992431,906,454
1991603,327,625
1990632,068,929
1989568,480,363
1988615,941,855
1987618,370,338
1986650,009,597
1985563,391,028
1984542,696,591
1983614,032,310
1982648,640,501
1981572,218,353
1980482,428,348
1979393,063,713
1978360,360,616
1977406,019,479
1976416,962,601
1975293,406,802
1974251,014,222
1973157,860,291
1972133,106,293
197157,029,505
197053,340,246
196947,902,224
196847,194,756
196745,475,865
196638,755,999
196538,130,099
196435,079,689
196334,317,089
196235,270,343
196129,741,476

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Lithuania63,065,018,96250,480,361,76363,065,018,9623,760,052,7121995-2022
Senegal14,648,821,78412,277,575,08614,648,821,784126,271,8771960-2022
Sierra Leone2,301,808,4881,761,846,8452,894,443,32273,576,9331964-2022
Nauru174,141,067140,312,225174,141,06722,900,6292010-2022
Tanzania14,843,141,90511,160,170,70314,843,141,9051,595,096,4461990-2022
Mexico666,539,530,788559,543,438,648666,539,530,7881,503,120,0001960-2022
Ecuador32,810,251,00026,751,297,00032,810,251,000163,881,2551960-2022
Guatemala33,872,884,10127,347,177,47533,872,884,101145,300,0001960-2022
Sudan582,580,856642,720,12215,202,039,094146,551,7241960-2022
Bồ Đào Nha132,718,036,571113,008,220,406132,718,036,5711,954,344,4911970-2022
[+]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm