Nhập khẩu của Bồ Đào Nha vào năm 2022 là 132.72 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Bồ Đào Nha tăng 19.71 tỷ USD so với con số 113.01 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính Nhập khẩu Bồ Đào Nha năm 2023 là 155.87 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bồ Đào Nha và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Nhập khẩu của Bồ Đào Nha được ghi nhận vào năm 1970 là 1.95 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 52 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 132.72 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 132.72 tỷ USD vào năm 2022.
Biểu đồ Nhập khẩu của Bồ Đào Nha giai đoạn 1970 - 2022
Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Bồ Đào Nha giai đoạn 1970 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2022 chỉ số Nhập khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 132.72 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 1.95 tỷ USD
Bảng số liệu Nhập khẩu của Bồ Đào Nha qua các năm
Bảng số liệu Nhập khẩu của Bồ Đào Nha giai đoạn (1970 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Nhập khẩu |
---|---|
2022 | 132,718,036,571 |
2021 | 113,008,220,406 |
2020 | 89,759,221,943 |
2019 | 103,329,478,725 |
2018 | 104,153,548,438 |
2017 | 92,339,158,801 |
2016 | 80,637,085,945 |
2015 | 79,509,937,177 |
2014 | 92,113,302,361 |
2013 | 87,194,990,738 |
2012 | 82,755,123,140 |
2011 | 94,725,068,832 |
2010 | 89,801,905,968 |
2009 | 83,673,807,857 |
2008 | 107,512,515,975 |
2007 | 93,196,905,901 |
2006 | 79,723,354,569 |
2005 | 70,735,904,961 |
2004 | 67,301,751,547 |
2003 | 55,799,780,174 |
2002 | 47,495,078,930 |
2001 | 45,789,575,479 |
2000 | 46,550,613,708 |
1999 | 46,950,345,046 |
1998 | 45,239,506,901 |
1997 | 41,132,256,146 |
1996 | 41,278,931,635 |
1995 | 39,151,232,586 |
1994 | 31,944,022,947 |
1993 | 29,049,311,807 |
1992 | 34,266,584,497 |
1991 | 30,177,947,829 |
1990 | 28,247,582,618 |
1989 | 21,452,554,113 |
1988 | 20,038,610,028 |
1987 | 15,532,868,934 |
1986 | 10,858,608,766 |
1985 | 8,751,378,986 |
1984 | 8,884,931,526 |
1983 | 9,363,968,512 |
1982 | 10,708,695,762 |
1981 | 11,270,547,231 |
1980 | 10,783,476,171 |
1979 | 7,863,475,410 |
1978 | 5,958,549,270 |
1977 | 5,594,295,443 |
1976 | 4,891,100,796 |
1975 | 4,943,349,020 |
1974 | 5,759,928,966 |
1973 | 3,968,323,794 |
1972 | 2,797,946,627 |
1971 | 2,302,600,707 |
1970 | 1,954,344,491 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 132,718,036,571 | 113,008,220,406 | 132,718,036,571 | 1,954,344,491 | USD | 1970-2022 |
Xuất khẩu | 126,574,912,012 | 105,795,806,128 | 126,574,912,012 | 1,549,504,881 | USD | 1970-2022 |
So sánh Nhập khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Iceland | 13,186,348,368 | 10,072,027,688 | 13,186,348,368 | 225,194,318 | 1970-2022 |
Mexico | 666,539,530,788 | 559,543,438,648 | 666,539,530,788 | 1,503,120,000 | 1960-2022 |
Israel | 151,074,576,523 | 126,028,374,222 | 151,074,576,523 | 2,580,000,000 | 1970-2022 |
Trung Quốc | 3,137,594,161,663 | 3,093,278,397,265 | 3,137,594,161,663 | 1,372,974,102 | 1960-2022 |
Papua New Guinea | 2,313,836,701 | 1,910,762,304 | 2,495,111,002 | 68,880,011 | 1961-2004 |
Guatemala | 33,872,884,101 | 27,347,177,475 | 33,872,884,101 | 145,300,000 | 1960-2022 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 386,304,799,044 | 289,730,104,251 | 386,304,799,044 | 277,777,778 | 1960-2022 |
Comoros | 435,697,469 | 407,884,636 | 435,697,469 | 49,536,909 | 1980-2022 |
Đức | 1,998,630,503,597 | 1,791,904,793,081 | 1,998,630,503,597 | 35,790,765,243 | 1970-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD