Nhập khẩu của Montenegro

Nhập khẩu của Montenegro vào năm 2022 là 4.63 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Montenegro tăng 987.29 triệu USD so với con số 3.65 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Nhập khẩu Montenegro năm 2023 là 5.89 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Montenegro và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Montenegro được ghi nhận vào năm 2000 là 503.07 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 22 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 4.63 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 4.63 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Nhập khẩu của Montenegro giai đoạn 2000 - 2022

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Montenegro giai đoạn 2000 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2000 - 2022 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 4.63 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2000 là 503.07 triệu USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Montenegro qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Montenegro giai đoạn (2000 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
20224,632,838,232
20213,645,552,221
20202,910,143,309
20193,602,220,978
20183,675,019,161
20173,132,495,713
20162,760,629,872
20152,455,986,712
20142,755,573,062
20132,743,260,132
20122,783,342,198
20112,922,522,390
20102,599,139,080
20092,707,481,245
20084,219,318,881
20073,155,958,117
20062,107,656,505
20051,378,592,215
20041,204,292,277
2003802,404,161
2002769,183,115
2001718,955,759
2000503,074,245

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Kosovo6,686,676,8456,139,399,1726,686,676,8452,935,683,5232008-2022
Greenland1,608,719,2961,441,192,4392,484,469,273771,607,8202003-2021
Thụy Sỹ517,523,299,636479,655,828,162517,523,299,63610,390,914,4751970-2022
Ba Lan421,472,601,142370,532,852,855421,472,601,14229,569,691,8291995-2022
Bahrain27,577,393,61723,296,808,51128,331,382,9792,588,829,7871980-2021
Quần đảo Faroe2,222,973,7291,905,548,6992,222,973,72926,392,9791965-2022
Ukraine83,863,078,14583,920,880,267100,863,605,92615,237,000,5201989-2022
Quần đảo Cayman2,592,370,3692,695,690,7832,695,690,7832,242,928,9722017-2020
Haiti5,932,425,3846,269,039,0066,269,039,006535,669,4741988-2022
Sri Lanka18,626,984,51321,539,647,71326,801,436,669341,092,7131960-2022
[+]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm