Nhập khẩu của Lesotho

Nhập khẩu của Lesotho vào năm 2021 là 2.22 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Lesotho tăng 258.51 triệu USD so với con số 1.96 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính Nhập khẩu Lesotho năm 2022 là 2.51 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Lesotho và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Lesotho được ghi nhận vào năm 1960 là 13.30 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 37 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 2.22 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 2.70 tỷ USD vào năm 2012.

Biểu đồ Nhập khẩu của Lesotho giai đoạn 1960 - 2021

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Lesotho giai đoạn 1960 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2021 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 2.70 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 13.30 triệu USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Lesotho qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Lesotho giai đoạn (1960 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
20212,219,645,815
20201,961,138,932
20192,230,202,888
20182,398,292,166
20172,266,676,279
20161,988,004,011
20152,043,017,886
20142,167,890,930
20132,254,485,004
20122,698,423,989
20112,632,901,707
20102,413,002,268
20092,019,974,155
20081,911,937,309
20071,880,737,772
20060
20050
20040
20030
20020
20010
20000
19990
19980
19970
19960
19950
19940
19930
19920
19910
19900
19890
19880
19870
19860
19850
19840
19830
19820
1981508,034,188
1980475,089,882
1979358,669,834
1978241,490,340
1977217,341,306
1976204,691,812
1975155,510,480
1974116,261,957
197382,132,565
197255,938,598
197141,946,309
197033,599,328
196934,019,320
196833,879,322
196733,599,328
196632,059,359
196529,259,415
196425,759,485
196323,939,521
196220,019,600
196116,239,675
196013,299,734

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Greenland......2,484,474,826771,604,6572003-2020
Vanuatu...414,462,895509,243,11540,227,2661980-2021
Quần đảo Faroe...1,905,568,5451,905,568,545496,686,9631998-2021
Fiji...2,344,789,7493,209,498,241495,457,8341980-2021
Botswana...8,783,714,1149,191,476,47912,056,6381960-2021
New Zealand...66,382,798,13366,382,798,1331,628,844,2151970-2021
Rwanda...3,851,166,7923,851,166,79212,000,0001960-2021
Nicaragua...8,322,737,4838,322,737,48358,580,5621960-2021
Mozambique...10,859,636,82914,204,957,3271,217,541,9441991-2021
Kenya...22,179,806,76422,179,806,764246,847,9011960-2021
[+]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm