Nhập khẩu của Bhutan

Nhập khẩu của Bhutan vào năm 2021 là 1.34 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Bhutan tăng 263.70 triệu USD so với con số 1.08 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính Nhập khẩu Bhutan năm 2022 là 1.67 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bhutan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Bhutan được ghi nhận vào năm 1980 là 51.15 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 42 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 1.34 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1.34 tỷ USD vào năm 2021.

Biểu đồ Nhập khẩu của Bhutan giai đoạn 1980 - 2021

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Bhutan giai đoạn 1980 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1980 - 2021 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 1.34 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1980 là 51.15 triệu USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Bhutan qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Bhutan giai đoạn (1980 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
20211,339,263,829
20201,075,563,026
20191,221,921,520
20181,305,875,610
20171,252,713,539
20161,161,352,356
20151,271,189,006
20141,122,774,232
20131,119,922,591
20121,149,629,846
20111,282,994,611
20101,121,423,791
2009786,732,031
2008729,319,254
2007685,306,962
2006531,258,320
2005527,747,499
2004436,818,186
2003316,165,539
2002264,919,938
2001227,453,441
2000212,059,054
1999212,456,108
1998186,282,113
1997168,768,108
1996144,504,093
1995129,190,256
1994106,766,337
1993103,725,644
1992140,203,704
1991102,167,986
199095,659,623
1989104,771,411
1988139,419,540
198796,440,586
1986105,563,838
198588,067,906
198476,389,965
198375,792,079
198271,035,941
198170,324,480
198051,145,038

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Azerbaijan...16,336,941,17619,721,280,122243,666,6671990-2021
Nam Sudan......7,567,840,8813,434,803,4582008-2015
Tonga...285,502,875333,828,95417,009,7761975-2021
Kosovo...6,139,399,1726,139,399,1722,935,683,5232008-2021
Ukraine...83,781,068,819100,863,971,96815,237,155,4571989-2021
Brazil...306,975,109,373347,274,245,2111,033,970,1961960-2021
Philippines...148,804,215,460152,458,637,2815,497,046,7561981-2021
Mozambique...10,859,636,82914,204,957,3271,217,541,9441991-2021
Malta...23,777,173,27023,777,173,270178,912,1161970-2021
Kiribati...198,317,308198,317,3087,461,0781972-2021
[+]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm