Nhập khẩu của Samoa vào năm 2022 là 439.10 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Samoa tăng 23.86 triệu USD so với con số 415.24 triệu USD trong năm 2021.
Ước tính Nhập khẩu Samoa năm 2023 là 464.34 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Samoa và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Nhập khẩu của Samoa được ghi nhận vào năm 2002 là 151.44 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 20 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 439.10 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 440.93 triệu USD vào năm 2019.
Biểu đồ Nhập khẩu của Samoa giai đoạn 2002 - 2022
Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Samoa giai đoạn 2002 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2002 - 2022 chỉ số Nhập khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2019 là 440.93 triệu USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 2003 là 150.63 triệu USD
Bảng số liệu Nhập khẩu của Samoa qua các năm
Bảng số liệu Nhập khẩu của Samoa giai đoạn (2002 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Nhập khẩu |
---|---|
2022 | 439,102,052 |
2021 | 415,237,393 |
2020 | 419,570,511 |
2019 | 440,934,535 |
2018 | 412,601,002 |
2017 | 392,417,932 |
2016 | 391,866,328 |
2015 | 391,417,174 |
2014 | 421,513,438 |
2013 | 397,089,993 |
2012 | 436,742,220 |
2011 | 395,915,667 |
2010 | 345,942,444 |
2009 | 301,333,822 |
2008 | 295,173,247 |
2007 | 309,667,928 |
2006 | 264,236,822 |
2005 | 227,382,910 |
2004 | 177,222,415 |
2003 | 150,628,509 |
2002 | 151,437,286 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 439,102,052 | 415,237,393 | 440,934,535 | 150,628,509 | USD | 2002-2022 |
Xuất khẩu | 102,172,239 | 98,618,303 | 319,836,967 | 96,312,519 | USD | 2002-2022 |
So sánh Nhập khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Vương quốc Anh | 1,114,984,699,714 | 934,640,027,641 | 1,114,984,699,714 | 27,390,683,945 | 1970-2022 |
Nam Sudan | 3,467,364,408 | 3,664,089,627 | 7,567,840,881 | 3,434,803,458 | 2008-2015 |
Slovenia | 55,186,778,791 | 48,057,682,639 | 55,186,778,791 | 6,661,506,486 | 1990-2022 |
Sudan | 582,580,856 | 642,720,122 | 15,202,039,094 | 146,551,724 | 1960-2022 |
Morocco | 73,711,943,909 | 60,199,361,761 | 73,711,943,909 | 462,405,814 | 1960-2022 |
Iraq | 50,706,900,000 | 54,262,823,826 | 72,282,500,000 | 1,849,551 | 1970-2021 |
Bhutan | 1,339,262,959 | 1,075,563,505 | 1,339,262,959 | 51,125,882 | 1980-2021 |
Zambia | 8,487,628,172 | 7,511,107,108 | 11,207,410,838 | 1,119,077,757 | 1994-2022 |
Burkina Faso | 6,229,310,025 | 5,835,070,331 | 6,229,310,025 | 47,262,650 | 1960-2022 |
Lào | 6,664,545,059 | 7,479,510,880 | 7,742,491,274 | 111,428,575 | 1984-2016 |
[+] |
Đơn vị: USD