Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Zambia vào năm 2021 là 21.20 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Zambia tăng 3.09 tỷ USD so với con số 18.11 tỷ USD trong năm 2020.
Ước tính GDP Zambia năm 2022 là 24.82 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Zambia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP của Zambia được ghi nhận vào năm 1960 là 713.00 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 21.20 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 28.04 tỷ USD vào năm 2013.
Biểu đồ GDP của Zambia giai đoạn 1960 - 2021
Quan sát Biểu đồ GDP của Zambia giai đoạn 1960 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2021 chỉ số GDP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2013 là 28.04 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1962 là 693.14 triệu USD
Bảng số liệu GDP của Zambia qua các năm
Bảng số liệu GDP của Zambia giai đoạn (1960 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP | GDP (theo PPP) | Tăng trưởng GDP |
---|---|---|---|
2021 | 21,203,059,080 | 68,565,715,832 | 3.57% |
2020 | 18,110,631,358 | 63,559,367,707 | -2.79% |
2019 | 23,308,667,781 | 64,601,642,092 | 1.44% |
2018 | 26,311,590,297 | 62,564,660,379 | 4.03% |
2017 | 25,873,601,261 | 58,735,190,956 | 3.50% |
2016 | 20,958,412,538 | 55,712,209,199 | 3.78% |
2015 | 21,251,216,799 | 54,472,595,406 | 2.92% |
2014 | 27,141,023,558 | 54,506,587,745 | 4.70% |
2013 | 28,037,239,463 | 53,419,843,089 | 5.06% |
2012 | 25,503,060,420 | 49,508,703,940 | 7.60% |
2011 | 23,459,515,276 | 46,612,238,753 | 5.56% |
2010 | 20,265,559,484 | 43,256,433,748 | 10.30% |
2009 | 15,328,342,304 | 38,751,988,573 | 9.22% |
2008 | 17,910,858,638 | 35,254,591,577 | 7.77% |
2007 | 14,056,957,976 | 32,096,043,406 | 8.35% |
2006 | 12,756,858,899 | 28,842,419,575 | 7.90% |
2005 | 8,331,870,169 | 25,929,697,169 | 7.24% |
2004 | 6,221,077,675 | 23,444,928,880 | 7.03% |
2003 | 4,901,839,731 | 21,331,881,962 | 6.94% |
2002 | 4,193,845,678 | 19,560,549,190 | 4.51% |
2001 | 4,094,480,988 | 18,429,915,643 | 5.32% |
2000 | 3,600,683,040 | 17,113,922,255 | 3.90% |
1999 | 3,404,311,977 | 16,107,044,137 | 4.65% |
1998 | 3,537,683,046 | 15,177,433,255 | -0.39% |
1997 | 4,303,281,932 | 15,066,626,466 | 3.81% |
1996 | 3,597,220,962 | 14,267,070,076 | 6.22% |
1995 | 3,807,067,122 | 13,190,296,822 | 2.90% |
1994 | 3,656,647,744 | 12,555,571,158 | -8.63% |
1993 | 3,273,237,853 | 13,453,484,707 | 6.80% |
1992 | 3,181,921,788 | 12,305,534,370 | -1.73% |
1991 | 3,378,882,353 | 12,243,272,191 | -0.04% |
1990 | 3,285,217,391 | 11,847,058,431 | -0.48% |
1989 | 3,998,637,681 | ... | -1.02% |
1988 | 3,713,614,458 | ... | 6.28% |
1987 | 2,269,894,737 | ... | 2.68% |
1986 | 1,661,948,718 | ... | 0.72% |
1985 | 2,281,258,065 | ... | 1.62% |
1984 | 2,739,444,444 | ... | -0.34% |
1983 | 3,216,307,692 | ... | -1.97% |
1982 | 3,994,777,778 | ... | -2.81% |
1981 | 3,872,666,667 | ... | 6.17% |
1980 | 3,829,500,000 | ... | 3.04% |
1979 | 3,325,500,000 | ... | -3.02% |
1978 | 2,813,375,000 | ... | 0.55% |
1977 | 2,483,000,000 | ... | -4.56% |
1976 | 2,746,714,286 | ... | 6.22% |
1975 | 2,618,666,667 | ... | -2.27% |
1974 | 3,121,833,333 | ... | 6.43% |
1973 | 2,268,714,286 | ... | -0.96% |
1972 | 1,910,714,286 | ... | 9.21% |
1971 | 1,687,000,000 | ... | -0.09% |
1970 | 1,825,285,714 | ... | 4.80% |
1969 | 1,965,714,286 | ... | -0.44% |
1968 | 1,605,857,143 | ... | 1.25% |
1967 | 1,368,000,000 | ... | 7.92% |
1966 | 1,264,285,714 | ... | -5.57% |
1965 | 1,082,857,143 | ... | 16.65% |
1964 | 839,428,571 | ... | 12.21% |
1963 | 718,714,286 | ... | 3.27% |
1962 | 693,142,857 | ... | -2.49% |
1961 | 696,285,714 | ... | 1.36% |
1960 | 713,000,000 | ... | ... |
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | ... | 1,121 | 1,878 | 213 | USD/người | 1960-2021 |
GDP | ... | 21,203,059,080 | 28,037,239,463 | 693,142,857 | USD | 1960-2021 |
GNP | ... | 19,281,348,475 | 26,888,392,774 | 623,142,857 | USD | 1960-2021 |
So sánh GDP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Montenegro | ... | 5,809,170,962 | 5,809,170,962 | 984,297,589 | 2000-2021 |
Sierra Leone | ... | 4,200,380,124 | 5,015,157,816 | 322,009,472 | 1960-2021 |
Malawi | ... | 12,626,718,074 | 12,626,718,074 | 162,956,741 | 1960-2021 |
Chad | ... | 11,779,980,802 | 13,940,768,066 | 313,582,729 | 1960-2021 |
Nigeria | ... | 440,776,971,536 | 546,676,374,568 | 4,196,092,258 | 1960-2021 |
Honduras | ... | 28,488,668,302 | 28,488,668,302 | 335,650,000 | 1960-2021 |
Venezuela | ... | ... | 482,359,318,768 | 7,779,090,909 | 1960-2014 |
Rwanda | ... | 11,070,356,519 | 11,070,356,519 | 119,000,024 | 1960-2021 |
Công hòa Dominican | ... | 94,243,453,937 | 94,243,453,937 | 654,100,200 | 1960-2021 |
Sri Lanka | ... | 84,518,830,393 | 87,963,042,341 | 1,240,672,269 | 1960-2021 |
[+] |
Đơn vị: USD