GNP của Thổ Nhĩ Kỳ

GNP của Thổ Nhĩ Kỳ vào năm 2024 là 1,307.48 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Thổ Nhĩ Kỳ tăng 200.46 tỷ USD so với con số 1,107.01 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Thổ Nhĩ Kỳ năm 2025 là 1,544.24 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Thổ Nhĩ Kỳ được ghi nhận vào năm 1967 là 15.58 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 57 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 1,307.48 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1,307.48 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ GNP của Thổ Nhĩ Kỳ giai đoạn 1967 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Thổ Nhĩ Kỳ giai đoạn 1967 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1967 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 1,307.48 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1967 là 15.58 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Thổ Nhĩ Kỳ qua các năm

Bảng số liệu GNP của Thổ Nhĩ Kỳ giai đoạn (1967 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
20241,307,475,808,059
20231,107,012,964,203
2022898,339,434,432
2021809,183,224,525
2020711,744,489,824
2019749,161,915,105
2018767,897,107,699
2017848,260,493,929
2016860,501,882,366
2015854,629,812,144
2014930,726,607,714
2013949,181,118,918
2012873,967,885,708
2011831,536,291,662
2010770,452,267,926
2009641,632,325,737
2008762,847,134,586
2007675,043,124,770
2006551,091,156,027
2005500,944,717,223
2004403,256,429,261
2003309,038,571,376
2002235,695,070,613
2001196,753,123,480
2000270,292,626,424
1999252,858,789,158
1998272,957,265,538
1997186,864,705,495
1996178,537,588,600
1995166,117,724,943
1994127,387,439,630
1993177,668,010,924
1992156,469,077,416
1991148,371,860,019
1990148,147,844,768
1989104,800,543,355
198888,361,564,698
198785,104,560,093
198673,797,394,074
198565,679,808,429
198458,435,920,981
198360,334,577,778
198262,885,404,908
198169,751,369,369
198067,705,118,421
197988,637,677,419
197865,467,333,333
197758,342,277,778
197651,149,000,000
197545,873,642,857
197435,238,214,286
197325,864,285,714
197220,528,571,429
197116,080,000,000
197017,781,818,182
196919,366,666,667
196817,411,111,111
196715,577,777,778

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Iceland33,386,219,95631,871,436,14533,386,219,956250,098,8131960-2024
Thụy Điển636,906,562,951606,603,219,321663,252,463,17315,735,718,7491960-2024
Quần đảo Marshall332,401,831309,800,000332,401,83110,500,9101970-2024
Nauru259,739,232262,445,000263,806,19821,028,1911970-2024
Yemen20,996,364,43126,106,000,07541,437,133,2765,926,250,3281990-2018
Trinidad và Tobago26,619,963,75827,877,385,69328,331,453,486483,698,7911960-2024
Hoa Kỳ29,243,108,000,00027,576,136,000,00029,243,108,000,000542,390,475,0991960-2024
Belarus74,150,765,47269,352,182,75276,448,782,77812,149,659,0451990-2024
Georgia31,581,497,72928,388,158,12731,581,497,7292,469,184,8171990-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.