GNP của Tanzania

GNP của Tanzania vào năm 2024 là 76.81 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Tanzania giảm 745.32 triệu USD so với con số 77.55 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Tanzania năm 2025 là 76.07 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Tanzania và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Tanzania được ghi nhận vào năm 1960 là 2.63 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 76.81 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 77.55 tỷ USD vào năm 2023.

Biểu đồ GNP của Tanzania giai đoạn 1960 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Tanzania giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 77.55 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 2.63 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Tanzania qua các năm

Bảng số liệu GNP của Tanzania giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202476,807,849,019
202377,553,169,189
202274,376,313,109
202169,464,087,924
202064,804,138,398
201960,012,994,185
201856,365,032,376
201752,339,432,683
201648,817,192,683
201546,684,218,024
201449,453,645,654
201344,945,732,450
201239,080,121,050
201134,013,428,042
201031,435,805,580
200929,135,963,894
200827,657,258,782
200721,602,330,380
200618,622,469,494
200518,075,822,050
200416,476,518,080
200315,039,662,619
200214,048,122,990
200113,250,096,860
200013,256,772,380
199912,542,733,049
199812,067,792,337
199711,036,659,697
19969,361,557,739
19957,501,962,231
19946,396,680,443
19936,018,772,720
19926,494,897,516
19917,012,318,514
19905,997,934,146
19896,239,698,903
19887,226,014,422
19877,728,301,961
198610,737,310,860
198515,233,511,341
198412,818,879,527
198314,030,945,459
198213,902,498,163
198113,140,293,217
198011,395,563,746
19799,795,996,466
19789,255,840,594
19777,721,982,720
19766,460,574,250
19755,726,524,241
19744,977,618,277
19734,145,386,650
19723,471,387,364
19713,047,873,411
19702,847,919,110
19695,131,147,371
19684,886,012,419
19674,538,810,875
19664,339,639,145
19653,796,507,020
19643,727,560,575
19633,425,779,843
19623,084,790,645
19612,811,619,252
19602,630,449,816

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Jordan52,106,345,91550,463,109,15552,106,345,915575,959,7701965-2024
Bermuda9,331,527,1718,484,520,2199,331,527,1716,474,269,0002010-2024
Sierra Leone7,484,823,2796,357,900,2517,845,075,238332,109,7331964-2024
Nhật Bản4,293,544,428,7514,453,892,010,7566,445,536,590,96447,027,748,9151960-2024
Hoa Kỳ29,243,108,000,00027,576,136,000,00029,243,108,000,000542,390,475,0991960-2024
Kenya122,557,460,023106,151,840,151122,557,460,023764,959,5541960-2024
UAE538,118,110,245517,969,779,147538,118,110,2451,013,827,0791970-2024
Angola73,810,626,29176,758,270,167127,708,790,7501,943,279,0301985-2024
Cộng hòa Trung Phi2,917,116,9792,706,537,3622,917,116,979111,747,7361960-2024
Tây Ban Nha1,713,909,497,0431,606,770,094,0021,713,909,497,04312,345,306,2591960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.