GNP của Syria

GNP của Syria vào năm 2023 là 19.25 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Syria giảm 3.57 tỷ USD so với con số 22.82 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính GNP Syria năm 2024 là 16.23 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Syria và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Syria được ghi nhận vào năm 1960 là 825.85 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 63 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 19.25 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 62.98 tỷ USD vào năm 2011.

Biểu đồ GNP của Syria giai đoạn 1960 - 2023

Quan sát Biểu đồ GNP của Syria giai đoạn 1960 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2023 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2011 là 62.98 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 825.85 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Syria qua các năm

Bảng số liệu GNP của Syria giai đoạn (1960 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202319,246,662,936
202222,818,123,250
202113,831,790,420
202011,545,828,324
201921,724,169,919
201820,708,643,152
201715,776,320,914
201612,131,412,782
201515,846,726,812
201420,679,218,993
201320,440,062,129
201241,500,139,066
201162,976,957,812
201057,408,366,910
200950,941,610,382
200849,342,684,720
200738,148,578,294
200631,430,303,030
200526,381,417,625
200423,181,782,178
200319,930,501,931
200218,917,039,447
200118,552,254,311
200017,208,185,053
199914,240,630,500
199813,721,487,019
199712,877,699,119
199612,843,834,860
199510,812,859,170
19949,599,663,286
199312,467,728,556
199212,033,492,602
199111,735,351,400
199011,152,377,944
19898,836,876,166
19889,812,598,059
198710,571,586,430
198612,743,525,192
198515,781,212,247
198416,846,368,877
198316,896,792,950
198215,629,544,125
198115,003,571,870
198012,654,060,820
19799,648,391,955
19789,023,835,937
19777,466,665,795
19767,381,824,411
19756,620,794,543
19745,020,753,762
19733,138,995,535
19722,959,343,055
19712,504,775,763
19702,069,727,007
19692,171,014,333
19681,696,483,061
19671,527,562,145
19661,297,268,626
19651,420,913,151
19641,287,648,721
19631,155,878,732
19621,069,320,698
1961910,158,492
1960825,845,738

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Turkmenistan63,650,513,92360,128,502,82263,650,513,9232,396,081,7991990-2024
Philippines521,766,436,503485,154,567,169521,766,436,5034,940,074,3891960-2024
Romania372,615,856,298341,406,887,174372,615,856,29825,031,554,1671989-2024
Tuvalu84,217,40479,595,59284,217,4045,078,9561970-2023
Bồ Đào Nha303,014,547,763281,752,856,064303,014,547,7633,349,050,1341960-2024
Mauritius16,534,102,63015,000,124,26216,534,102,630162,929,5511960-2024
Slovakia138,571,512,729129,363,521,385138,571,512,72912,010,979,7531990-2024
Nicaragua18,705,082,97016,935,018,48218,705,082,970221,422,3321960-2024
Úc1,693,341,471,5061,653,703,105,4401,693,341,471,50618,639,042,9821960-2024
Myanmar73,152,772,65265,509,819,00077,509,313,177293,142,5731960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.