GNP của Ireland

GNP của Ireland vào năm 2023 là 419.85 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Ireland tăng 36.98 tỷ USD so với con số 382.87 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính GNP Ireland năm 2024 là 460.39 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ireland và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Ireland được ghi nhận vào năm 1960 là 2.15 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 63 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 419.85 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 419.85 tỷ USD vào năm 2023.

Biểu đồ GNP của Ireland giai đoạn 1960 - 2023

Quan sát Biểu đồ GNP của Ireland giai đoạn 1960 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2023 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 419.85 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 2.15 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Ireland qua các năm

Bảng số liệu GNP của Ireland giai đoạn (1960 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2023419,845,585,587
2022382,869,674,217
2021383,333,737,151
2020324,405,107,692
2019309,776,780,487
2018300,093,279,897
2017268,367,803,613
2016243,380,813,401
2015225,197,829,191
2014219,734,367,165
2013201,250,103,668
2012181,973,474,361
2011194,723,926,224
2010186,534,181,411
2009197,524,076,527
2008238,433,636,292
2007233,496,355,356
2006203,609,185,934
2005183,494,835,456
2004167,774,483,220
2003141,965,782,782
2002107,815,207,856
200193,407,453,251
200087,356,264,075
199986,255,158,364
199880,793,989,010
199774,854,345,750
199669,681,199,597
199563,228,535,354
199453,106,473,498
199348,530,386,091
199251,544,038,590
199146,482,886,297
199045,844,603,361
198936,084,016,073
198835,152,683,863
198731,953,223,315
198626,985,269,182
198519,837,118,348
198418,975,880,143
198320,028,883,234
198220,955,220,210
198120,709,766,764
198021,930,124,616
197918,521,067,054
197814,839,601,329
197711,569,635,939
19769,835,499,575
19759,954,970,383
19748,333,004,971
19737,880,248,891
19726,712,069,237
19715,422,203,910
19704,689,673,030
19694,172,656,921
19683,632,633,925
19673,693,215,110
19663,430,618,647
19653,267,130,627
19643,051,450,456
19632,685,922,695
19622,502,048,290
19612,314,989,801
19602,148,293,975

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Seychelles2,124,655,7691,994,563,7842,124,655,76911,550,0241960-2023
Colombia359,767,496,426337,877,677,468370,407,849,6634,019,001,2811960-2023
Afghanistan17,315,384,70314,540,297,38620,559,672,325548,888,8491960-2023
Singapore420,675,068,720402,947,122,111420,675,068,720717,622,3861960-2023
Bhutan2,747,666,9512,612,193,3752,747,666,95148,609,5711970-2022
Chad12,956,602,27012,212,890,61813,336,601,200311,461,5521960-2023
Lithuania76,751,468,65668,451,885,05976,751,468,6567,853,767,8661995-2023
Quần đảo Solomon1,658,453,8131,574,657,8651,658,453,81327,708,1091972-2023
Libya45,309,062,96742,951,797,93090,611,575,226378,557,4801960-2023
New Zealand244,146,718,394239,404,000,803246,933,088,1315,162,328,8251960-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.