GNP của Sudan

GNP của Sudan vào năm 2024 là 48.51 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Sudan giảm 59.79 tỷ USD so với con số 108.30 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Sudan năm 2025 là 21.73 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Sudan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Sudan được ghi nhận vào năm 1960 là 1.13 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 48.51 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 108.30 tỷ USD vào năm 2023.

Biểu đồ GNP của Sudan giai đoạn 1960 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Sudan giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 108.30 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 1.13 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Sudan qua các năm

Bảng số liệu GNP của Sudan giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202448,505,122,019
2023108,296,704,785
202250,588,328,584
202132,885,091,723
202025,561,386,740
201930,717,965,587
201830,521,438,452
201739,632,308,795
201641,763,874,767
201550,563,738,020
201448,568,747,978
201340,223,884,726
201235,608,466,700
201151,237,402,658
201054,796,022,310
200950,087,995,308
200861,819,980,260
200757,187,003,174
200643,249,852,247
200533,836,908,768
200425,533,305,675
200320,486,089,767
200217,355,345,913
200115,131,646,554
200011,640,425,128
199910,224,508,771
199810,882,541,400
199711,336,164,400
19968,660,941,308
199512,919,675,747
199411,894,097,529
19938,024,409,460
19926,191,333,071
199137,960,408,637
199030,930,111,111
198920,324,377,778
198813,826,577,778
198711,724,633,333
19869,762,680,000
19857,812,371,828
198410,038,846,154
19838,049,000,000
19828,581,014,394
198110,357,723,353
19808,896,400,000
19798,340,582,544
19788,073,877,880
19777,446,450,568
19765,961,803,578
19754,769,959,807
19743,917,576,117
19733,052,556,011
19722,460,941,994
19712,270,246,991
19702,086,157,387
19691,832,567,495
19681,665,134,985
19671,597,932,227
19661,484,491,676
19651,446,869,619
19641,386,559,453
19631,351,522,118
19621,323,377,373
19611,222,573,237
19601,132,107,987

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Hungary217,101,887,068204,857,214,605217,101,887,0684,905,748,2161968-2024
Indonesia1,359,439,626,6721,335,866,354,4181,359,439,626,6725,603,578,2091967-2024
Lebanon19,999,740,35720,158,671,94953,788,969,1563,408,013,9741989-2023
Benin21,280,255,37119,472,109,62321,280,255,371225,482,2551960-2024
New Zealand251,106,754,781244,146,718,394251,106,754,7815,162,328,8251960-2024
Peru272,490,769,750253,422,835,356272,490,769,7502,433,690,7041960-2024
Công hòa Dominican117,559,245,601116,006,679,314117,559,245,601635,500,1001960-2024
Oman99,699,911,983103,593,758,127103,593,758,12744,234,6541960-2024
Ireland437,813,266,423419,845,585,587437,813,266,4232,148,293,9751960-2024
Đan Mạch444,168,431,957418,673,805,446444,168,431,9576,315,874,8201960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.