Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Slovenia vào năm 2022 là 60.06 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Slovenia giảm 1.77 tỷ USD so với con số 61.83 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính GDP Slovenia năm 2023 là 58.35 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Slovenia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP của Slovenia được ghi nhận vào năm 1995 là 21.35 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 28 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 60.06 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 61.83 tỷ USD vào năm 2021.
Biểu đồ GDP của Slovenia giai đoạn 1995 - 2022
Quan sát Biểu đồ GDP của Slovenia giai đoạn 1995 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1995 - 2022 chỉ số GDP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 61.83 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 2000 là 20.29 tỷ USD
Bảng số liệu GDP của Slovenia qua các năm
Bảng số liệu GDP của Slovenia giai đoạn (1995 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP | GDP (theo PPP) | Tăng trưởng GDP |
---|---|---|---|
2022 | 60,063,475,466 | ... | ... |
2021 | 61,832,201,544 | 91,917,491,837 | 8.11% |
2020 | 53,734,526,854 | 83,519,139,710 | -4.23% |
2019 | 54,386,654,314 | 84,936,451,275 | 3.25% |
2018 | 54,177,882,426 | 80,802,113,063 | 4.42% |
2017 | 48,589,100,043 | 75,438,769,515 | 4.82% |
2016 | 44,766,722,791 | 70,079,356,305 | 3.19% |
2015 | 43,107,506,024 | 65,265,868,523 | 2.21% |
2014 | 49,997,186,439 | 63,653,371,400 | 2.77% |
2013 | 48,415,657,265 | 61,744,411,906 | -1.03% |
2012 | 46,577,793,184 | 59,745,699,110 | -2.64% |
2011 | 51,583,869,785 | 59,391,587,737 | 0.86% |
2010 | 48,208,240,226 | 57,005,657,627 | 1.34% |
2009 | 50,567,734,886 | 56,167,912,263 | -7.55% |
2008 | 55,779,427,740 | 59,839,628,015 | 3.51% |
2007 | 48,067,401,207 | 55,639,916,556 | 6.98% |
2006 | 39,481,045,038 | 51,617,547,152 | 5.75% |
2005 | 36,206,395,971 | 47,716,592,230 | 3.80% |
2004 | 34,414,784,504 | 45,453,884,234 | 4.36% |
2003 | 29,634,713,641 | 42,134,663,945 | 2.96% |
2002 | 23,489,890,274 | 40,372,330,212 | 3.51% |
2001 | 20,876,309,970 | 37,745,959,048 | 3.22% |
2000 | 20,289,627,637 | 35,803,094,698 | 3.67% |
1999 | 22,711,384,311 | 33,876,856,910 | 5.33% |
1998 | 22,146,231,968 | 31,817,135,751 | 3.28% |
1997 | 20,763,101,741 | 30,350,924,027 | 5.05% |
1996 | 21,507,232,649 | 28,446,042,306 | 3.20% |
1995 | 21,352,224,019 | 27,103,045,266 | ... |
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 28,439 | 29,331 | 29,331 | 10,201 | USD/người | 1995-2022 |
GDP | 60,063,475,466 | 61,832,201,544 | 61,832,201,544 | 20,289,627,637 | USD | 1995-2022 |
GNP | 58,905,498,956 | 61,087,662,970 | 61,087,662,970 | 20,240,379,897 | USD | 1995-2022 |
So sánh GDP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Kiribati | 223,353,014 | 227,610,079 | 227,610,079 | 14,295,280 | 1970-2022 |
Ghana | 73,766,052,452 | 79,524,421,861 | 79,524,421,861 | 1,223,943,662 | 1960-2022 |
Ukraine | 160,502,737,251 | 199,765,859,571 | 199,765,859,571 | 31,580,639,554 | 1987-2022 |
Israel | 525,002,447,653 | 488,526,545,879 | 525,002,447,653 | 2,510,000,000 | 1960-2022 |
Togo | 8,341,225,241 | 8,443,112,143 | 8,443,112,143 | 121,128,073 | 1960-2022 |
Philippines | 404,284,326,110 | 394,087,359,844 | 404,284,326,110 | 4,954,593,072 | 1960-2022 |
Hy Lạp | 217,581,324,512 | 214,667,807,441 | 355,908,689,477 | 4,335,186,017 | 1960-2022 |
Monaco | 8,784,002,932 | 8,626,081,321 | 8,784,002,932 | 293,127,333 | 1970-2022 |
Madagascar | 15,297,192,799 | 14,554,754,117 | 15,297,192,799 | 673,081,725 | 1960-2022 |
Guinea | 20,999,229,261 | 16,091,817,842 | 20,999,229,261 | 1,995,186,721 | 1986-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD