GDP bình quân đầu người của Quần đảo Eo Biển vào năm 2021 là 67,960.73 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Quần đảo Eo Biển tăng 10,621.20 USD/người so với con số 57,339.53 USD/người trong năm 2020.
Ước tính GDP bình quân đầu người Quần đảo Eo Biển năm 2022 là 80,549.33 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Quần đảo Eo Biển và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP bình quân đầu người của Quần đảo Eo Biển được ghi nhận vào năm 1998 là 41,229.01 USD/người, trải qua khoảng thời gian 23 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 67,960.73 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 75,148.35 USD/người vào năm 2007.
Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Quần đảo Eo Biển giai đoạn 1998 - 2021
Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Quần đảo Eo Biển giai đoạn 1998 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1998 - 2021 chỉ số GDP bình quân đầu người:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2007 là 75,148.35 USD/người
- có giá trị thấp nhất vào năm 1998 là 41,229.01 USD/người
Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Quần đảo Eo Biển qua các năm
Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Quần đảo Eo Biển giai đoạn (1998 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP bình quân đầu người |
---|---|
2021 | 67,961 |
2020 | 57,340 |
2019 | 61,281 |
2018 | 62,316 |
2017 | 57,684 |
2016 | 58,094 |
2015 | 0 |
2014 | 0 |
2013 | 0 |
2012 | 0 |
2011 | 0 |
2010 | 0 |
2009 | 0 |
2008 | 0 |
2007 | 75,148 |
2006 | 63,665 |
2005 | 58,551 |
2004 | 57,200 |
2003 | 49,428 |
2002 | 45,280 |
2001 | 42,678 |
2000 | 44,318 |
1999 | 43,248 |
1998 | 41,229 |
Đơn vị: USD/người
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 67,961 | 57,340 | 75,148 | 41,229 | USD/người | 1998-2021 |
GDP | 11,735,662,220 | 9,811,538,462 | 11,735,662,220 | 5,945,677,377 | USD | 1998-2021 |
GNP | 10,888,355,342 | 9,205,151,794 | 10,888,355,342 | 295,199,649 | USD | 1970-2007 |
So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Palau | 12,922 | 14,349 | 16,743 | 7,416 | 2000-2021 |
Antigua và Barbuda | 19,920 | 17,179 | 19,920 | 1,209 | 1977-2022 |
Ethiopia | 1,028 | 925 | 1,028 | 110 | 1981-2022 |
Hy Lạp | 20,867 | 20,311 | 32,128 | 520 | 1960-2022 |
Đức | 48,718 | 51,427 | 51,427 | 2,761 | 1970-2022 |
Samoa | 3,746 | 3,858 | 4,308 | 574 | 1982-2022 |
Bahamas | 31,458 | 28,260 | 32,279 | 1,483 | 1960-2022 |
Chile | 15,355 | 16,241 | 16,241 | 505 | 1960-2022 |
Ba Lan | 18,688 | 18,050 | 18,688 | 1,731 | 1990-2022 |
Bahrain | 30,147 | 26,850 | 30,147 | 6,780 | 1980-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD/người