GNP của Nepal

GNP của Nepal vào năm 2024 là 43.62 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Nepal tăng 2.23 tỷ USD so với con số 41.39 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Nepal năm 2025 là 45.97 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Nepal và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Nepal được ghi nhận vào năm 1960 là 508.33 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 43.62 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 43.62 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ GNP của Nepal giai đoạn 1960 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Nepal giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 43.62 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1964 là 496.10 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Nepal qua các năm

Bảng số liệu GNP của Nepal giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202443,618,588,469
202341,385,089,423
202241,421,597,989
202137,122,384,063
202033,828,751,648
201934,539,791,627
201833,328,197,895
201729,263,410,262
201624,843,843,666
201524,704,984,111
201423,065,091,326
201322,310,902,766
201221,854,809,620
201121,678,317,046
201016,124,973,167
200913,007,811,026
200812,667,669,492
200710,431,055,152
20069,112,239,664
20058,152,825,110
20047,251,117,011
20036,321,779,211
20026,042,907,942
20016,030,204,082
20005,514,252,208
19995,045,642,384
19984,863,055,044
19974,926,391,917
19964,529,380,381
19954,406,568,273
19944,078,795,918
19933,667,791,667
19923,414,418,708
19913,934,070,320
19903,640,235,689
19893,531,837,075
19883,483,739,175
19872,956,311,182
19862,850,771,863
19852,620,073,953
19842,622,156,917
19832,460,439,926
19822,407,792,007
19812,285,666,642
19801,958,433,283
19791,859,541,675
19781,611,275,924
19771,388,295,944
19761,458,101,061
19751,575,789,254
19741,217,953,547
1973972,101,725
19721,024,098,400
1971882,765,472
1970865,975,309
1969788,641,965
1968772,231,387
1967841,974,025
1966906,811,944
1965735,267,082
1964496,098,775
1963496,947,904
1962574,091,101
1961531,959,562
1960508,334,414

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Slovakia138,571,512,729129,363,521,385138,571,512,72912,010,979,7531990-2024
Vanuatu1,327,483,8071,281,011,7181,327,483,80793,391,2921979-2024
Morocco152,047,662,720142,354,111,742152,047,662,7202,041,502,2851960-2024
Bulgaria106,859,640,84897,396,787,109106,859,640,8489,504,964,9451980-2024
Bangladesh469,502,745,314454,873,454,273478,360,553,5698,108,053,5151973-2024
Cộng hòa Dân chủ Congo68,395,859,28064,288,287,00368,395,859,2802,865,033,0911960-2024
Đảo Man6,503,785,2746,828,337,2197,655,177,46494,072,4741970-2022
Tajikistan18,658,837,49915,143,750,55618,658,837,499824,412,2341990-2024
Guyana16,260,889,82610,421,587,64916,260,889,826156,274,9591960-2024
Romania372,615,856,298341,406,887,174372,615,856,29825,031,554,1671989-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.