GNP của Nauru

GNP của Nauru vào năm 2024 là 259.74 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Nauru giảm 2.71 triệu USD so với con số 262.45 triệu USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Nauru năm 2025 là 257.06 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Nauru và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Nauru được ghi nhận vào năm 1970 là 21.03 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 54 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 259.74 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 263.81 triệu USD vào năm 2021.

Biểu đồ GNP của Nauru giai đoạn 1970 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Nauru giai đoạn 1970 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 263.81 triệu USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 21.03 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Nauru qua các năm

Bảng số liệu GNP của Nauru giai đoạn (1970 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2024259,739,232
2023262,445,000
2022254,436,438
2021263,806,198
2020187,208,048
2019176,651,639
2018175,662,112
2017152,302,863
2016133,308,308
2015116,082,380
2014121,387,295
2013118,560,095
2012121,406,064
201180,826,669
201057,343,263
200952,199,462
200842,258,231
200728,470,334
200634,611,710
200535,680,349
200436,933,205
200329,563,075
200225,130,651
200127,107,814
200032,205,615
199932,706,166
199835,512,175
199744,670,371
199644,831,791
199547,837,689
199447,562,020
199352,111,720
199261,196,416
199162,871,988
199066,509,140
198964,312,141
198854,970,255
198748,013,694
198647,799,409
198549,725,469
198456,684,262
198357,971,842
198263,284,012
198161,862,091
198056,186,257
197953,175,357
197849,971,310
197748,404,166
197648,215,940
197547,999,736
197443,078,184
197331,750,849
197226,011,544
197122,750,465
197021,028,191

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Áo523,384,071,788510,079,146,471523,384,071,7886,691,382,2651960-2024
Công hòa Dominican117,559,245,601116,006,679,314117,559,245,601635,500,1001960-2024
Nga2,145,349,984,5191,994,504,886,0352,219,007,320,646188,191,228,3511988-2024
Tajikistan18,658,837,49915,143,750,55618,658,837,499824,412,2341990-2024
Ghana79,746,122,72675,420,372,24079,746,122,7261,203,222,8441960-2024
Burkina Faso22,241,127,44419,484,760,47722,241,127,444334,894,6821960-2024
Oman99,699,911,983103,593,758,127103,593,758,12744,234,6541960-2024
Grenada1,258,535,9931,233,833,3331,258,535,99370,198,1991977-2024
Tuvalu84,217,40479,595,59284,217,4045,078,9561970-2023
Liberia4,429,000,0003,967,000,0004,429,000,000181,412,8001960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.