GNP của Nam Phi vào năm 2024 là 392.35 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Nam Phi tăng 16.82 tỷ USD so với con số 375.53 tỷ USD trong năm 2023.
Ước tính GNP Nam Phi năm 2025 là 409.93 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Nam Phi và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Nam Phi được ghi nhận vào năm 1960 là 8.42 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 392.35 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 447.48 tỷ USD vào năm 2011.
Biểu đồ GNP của Nam Phi giai đoạn 1960 - 2024
Quan sát Biểu đồ GNP của Nam Phi giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2011 là 447.48 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 8.42 tỷ USD
Bảng số liệu GNP của Nam Phi qua các năm
Bảng số liệu GNP của Nam Phi giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | GNP |
|---|---|
| 2024 | 392,352,670,971 |
| 2023 | 375,533,190,781 |
| 2022 | 398,453,691,165 |
| 2021 | 412,864,533,621 |
| 2020 | 332,348,812,405 |
| 2019 | 379,611,912,079 |
| 2018 | 393,942,734,756 |
| 2017 | 370,872,987,854 |
| 2016 | 315,294,109,649 |
| 2015 | 338,766,618,711 |
| 2014 | 371,745,234,720 |
| 2013 | 391,194,711,861 |
| 2012 | 423,516,734,077 |
| 2011 | 447,479,678,692 |
| 2010 | 409,232,529,966 |
| 2009 | 323,126,593,034 |
| 2008 | 307,188,878,051 |
| 2007 | 323,309,276,979 |
| 2006 | 298,723,218,174 |
| 2005 | 283,925,657,334 |
| 2004 | 251,495,558,194 |
| 2003 | 192,409,559,233 |
| 2002 | 126,298,380,475 |
| 2001 | 131,692,500,471 |
| 2000 | 148,579,191,530 |
| 1999 | 148,308,666,493 |
| 1998 | 149,819,615,960 |
| 1997 | 165,756,676,596 |
| 1996 | 160,122,826,316 |
| 1995 | 168,861,173,587 |
| 1994 | 151,091,003,234 |
| 1993 | 144,532,358,675 |
| 1992 | 144,010,513,272 |
| 1991 | 131,995,444,200 |
| 1990 | 121,780,791,792 |
| 1989 | 104,686,166,081 |
| 1988 | 100,804,585,769 |
| 1987 | 93,418,918,063 |
| 1986 | 70,409,079,610 |
| 1985 | 61,888,790,425 |
| 1984 | 81,876,827,199 |
| 1983 | 92,847,141,190 |
| 1982 | 82,776,455,679 |
| 1981 | 89,562,307,211 |
| 1980 | 86,086,380,410 |
| 1979 | 60,699,054,539 |
| 1978 | 49,654,712,414 |
| 1977 | 43,590,760,898 |
| 1976 | 39,648,559,912 |
| 1975 | 41,368,044,700 |
| 1974 | 40,139,695,678 |
| 1973 | 32,337,645,308 |
| 1972 | 23,813,457,348 |
| 1971 | 22,755,331,599 |
| 1970 | 20,554,791,778 |
| 1969 | 18,657,792,537 |
| 1968 | 16,608,193,357 |
| 1967 | 15,371,993,851 |
| 1966 | 13,777,394,489 |
| 1965 | 12,653,194,939 |
| 1964 | 11,580,795,368 |
| 1963 | 10,530,795,788 |
| 1962 | 9,490,596,204 |
| 1961 | 8,853,596,459 |
| 1960 | 8,418,196,633 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| GDP bình quân đầu người | 6,253 | 6,023 | 8,646 | 532 | USD/người | 1960-2024 |
| GDP | 400,260,724,226 | 380,699,271,815 | 458,199,494,831 | 8,748,596,501 | USD | 1960-2024 |
| GNP | 392,352,670,971 | 375,533,190,781 | 447,479,678,692 | 8,418,196,633 | USD | 1960-2024 |
So sánh GNP với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Haiti | 25,227,774,905 | 19,855,138,997 | 25,227,774,905 | 1,369,500,000 | 1980-2024 |
| Israel | 536,145,100,388 | 506,703,670,406 | 536,145,100,388 | 2,906,577,249 | 1960-2024 |
| Singapore | 458,396,552,098 | 420,675,068,720 | 458,396,552,098 | 717,622,386 | 1960-2024 |
| Guatemala | 111,608,348,867 | 102,563,749,566 | 111,608,348,867 | 1,033,200,000 | 1960-2024 |
| Cộng hòa Trung Phi | 2,917,116,979 | 2,706,537,362 | 2,917,116,979 | 111,747,736 | 1960-2024 |
| Saint Kitts và Nevis | 1,054,281,481 | 1,027,699,778 | 1,091,755,556 | 43,200,441 | 1977-2024 |
| Trung Quốc | 18,613,041,683,553 | 17,645,270,585,287 | 18,613,041,683,553 | 47,209,186,415 | 1960-2024 |
| Lesotho | 2,713,295,098 | 2,576,299,023 | 3,089,102,150 | 71,819,971 | 1966-2024 |
| Iceland | 33,386,219,956 | 31,871,436,145 | 33,386,219,956 | 250,098,813 | 1960-2024 |
| Chile | 313,267,567,597 | 318,450,116,064 | 318,450,116,064 | 4,038,181,818 | 1960-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD