Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Mozambique vào năm 2022 là 18.41 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Mozambique tăng 2.24 tỷ USD so với con số 16.17 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính GDP Mozambique năm 2023 là 20.96 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Mozambique và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP của Mozambique được ghi nhận vào năm 1991 là 3.85 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 32 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 18.41 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 18.41 tỷ USD vào năm 2022.
Biểu đồ GDP của Mozambique giai đoạn 1991 - 2022
Quan sát Biểu đồ GDP của Mozambique giai đoạn 1991 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1991 - 2022 chỉ số GDP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 18.41 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1992 là 2.80 tỷ USD
Bảng số liệu GDP của Mozambique qua các năm
Bảng số liệu GDP của Mozambique giai đoạn (1991 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP | GDP (theo PPP) | Tăng trưởng GDP |
---|---|---|---|
2022 | 18,406,835,955 | ... | ... |
2021 | 16,168,056,389 | 43,172,137,567 | 2.22% |
2020 | 14,235,420,505 | 40,547,635,700 | -1.23% |
2019 | 15,512,759,175 | 40,565,298,839 | 2.31% |
2018 | 15,017,358,751 | 38,950,892,162 | 3.44% |
2017 | 13,264,640,646 | 36,775,580,596 | 3.74% |
2016 | 12,069,051,237 | 37,950,978,490 | 3.82% |
2015 | 16,208,985,770 | 34,918,471,458 | 6.72% |
2014 | 17,978,246,586 | 29,941,333,846 | 7.40% |
2013 | 17,198,073,057 | 27,733,011,810 | 6.96% |
2012 | 16,688,114,144 | 25,745,855,747 | 7.26% |
2011 | 14,619,279,989 | 24,745,386,724 | 7.42% |
2010 | 11,411,894,724 | 22,567,774,715 | 6.50% |
2009 | 12,263,894,790 | 20,938,295,915 | 6.32% |
2008 | 12,920,340,965 | 19,568,565,093 | 7.32% |
2007 | 10,811,456,006 | 17,891,089,731 | 7.73% |
2006 | 9,509,835,537 | 16,170,372,681 | 9.69% |
2005 | 8,868,504,900 | 14,300,056,182 | 6.65% |
2004 | 7,937,255,565 | 13,001,216,889 | 7.92% |
2003 | 6,583,526,861 | 11,732,539,331 | 6.88% |
2002 | 5,950,769,427 | 10,764,993,862 | 9.29% |
2001 | 5,650,154,067 | 9,698,683,087 | 12.09% |
2000 | 5,930,685,215 | 8,462,177,944 | 1.18% |
1999 | 6,285,219,691 | 8,178,183,273 | 11.70% |
1998 | 5,551,118,149 | 7,219,912,075 | 9.93% |
1997 | 4,873,663,775 | 6,494,562,651 | 11.30% |
1996 | 4,030,146,135 | 5,736,213,481 | 11.20% |
1995 | 3,061,646,174 | 5,065,598,991 | 2.26% |
1994 | 2,958,108,170 | 4,851,918,428 | 6.53% |
1993 | 2,883,161,897 | 4,459,142,206 | 10.60% |
1992 | 2,798,696,511 | 3,938,472,571 | -6.12% |
1991 | 3,854,856,435 | 4,101,950,983 | 4.93% |
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 558 | 504 | 690 | 196 | USD/người | 1991-2022 |
GDP | 18,406,835,955 | 16,168,056,389 | 18,406,835,955 | 2,798,696,511 | USD | 1991-2022 |
GNP | 15,113,693,785 | 14,650,910,493 | 17,514,178,159 | 2,501,098,327 | USD | 1991-2022 |
So sánh GDP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Saint Vincent và Grenadines | 948,559,259 | 872,222,222 | 948,559,259 | 13,066,634 | 1960-2022 |
Belize | 2,830,507,576 | 2,424,575,179 | 2,830,507,576 | 28,072,478 | 1960-2022 |
Fiji | 4,979,979,546 | 4,305,031,631 | 5,581,425,325 | 112,328,422 | 1960-2022 |
Guinea Xích đạo | 12,029,633,747 | 12,104,994,084 | 22,388,344,144 | 9,122,751 | 1962-2022 |
Myanmar | 62,263,466,264 | 66,262,813,093 | 79,045,695,085 | 293,103,482 | 1960-2022 |
Canada | 2,161,483,369,422 | 2,007,472,181,464 | 2,161,483,369,422 | 40,461,721,693 | 1960-2022 |
Pháp | 2,779,092,236,506 | 2,959,355,819,171 | 2,959,355,819,171 | 62,225,478,001 | 1960-2022 |
Mali | 18,827,176,530 | 19,309,463,508 | 19,309,463,508 | 275,494,478 | 1967-2022 |
Kenya | 113,420,008,179 | 109,703,658,905 | 113,420,008,179 | 791,265,459 | 1960-2022 |
Paraguay | 41,722,295,229 | 39,950,899,939 | 41,722,295,229 | 443,587,302 | 1965-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD