GNP của Mauritania vào năm 2024 là 10.66 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Mauritania tăng 2.12 triệu USD so với con số 10.66 tỷ USD trong năm 2023.
Ước tính GNP Mauritania năm 2025 là 10.66 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Mauritania và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Mauritania được ghi nhận vào năm 1961 là 159.21 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 63 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 10.66 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 10.66 tỷ USD vào năm 2024.
Biểu đồ GNP của Mauritania giai đoạn 1961 - 2024
Quan sát Biểu đồ GNP của Mauritania giai đoạn 1961 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1961 - 2024 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 10.66 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1961 là 159.21 triệu USD
Bảng số liệu GNP của Mauritania qua các năm
Bảng số liệu GNP của Mauritania giai đoạn (1961 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GNP |
---|---|
2024 | 10,662,438,410 |
2023 | 10,660,320,959 |
2022 | 9,500,605,780 |
2021 | 9,076,362,254 |
2020 | 8,155,048,186 |
2019 | 7,798,537,820 |
2018 | 7,435,080,653 |
2017 | 6,703,487,753 |
2016 | 6,282,235,173 |
2015 | 5,986,395,816 |
2014 | 6,339,728,998 |
2013 | 7,026,930,508 |
2012 | 6,537,356,581 |
2011 | 6,609,314,085 |
2010 | 5,559,972,101 |
2009 | 4,766,478,897 |
2008 | 5,183,436,944 |
2007 | 4,285,412,357 |
2006 | 3,845,277,286 |
2005 | 3,000,602,093 |
2004 | 2,428,018,693 |
2003 | 2,108,847,607 |
2002 | 1,832,908,211 |
2001 | 1,713,838,155 |
2000 | 1,793,301,797 |
1999 | 2,015,584,297 |
1998 | 2,058,287,946 |
1997 | 2,088,868,878 |
1996 | 2,156,256,581 |
1995 | 2,017,408,439 |
1994 | 1,870,169,427 |
1993 | 1,778,655,153 |
1992 | 2,097,710,715 |
1991 | 2,072,467,409 |
1990 | 1,447,895,783 |
1989 | 1,390,404,297 |
1988 | 1,343,051,595 |
1987 | 1,266,951,249 |
1986 | 1,116,355,898 |
1985 | 957,331,783 |
1984 | 1,035,268,836 |
1983 | 1,102,884,849 |
1982 | 1,063,170,501 |
1981 | 1,054,951,790 |
1980 | 1,021,070,751 |
1979 | 920,501,091 |
1978 | 777,551,569 |
1977 | 755,618,518 |
1976 | 716,474,532 |
1975 | 673,287,992 |
1974 | 607,598,676 |
1973 | 483,223,972 |
1972 | 375,169,448 |
1971 | 321,768,915 |
1970 | 298,105,315 |
1969 | 279,862,300 |
1968 | 301,395,939 |
1967 | 282,615,310 |
1966 | 266,533,605 |
1965 | 255,340,475 |
1964 | 224,495,744 |
1963 | 168,186,297 |
1962 | 164,271,558 |
1961 | 159,213,430 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 2,083 | 2,121 | 2,121 | 188 | USD/người | 1961-2024 |
GDP | 10,766,731,874 | 10,651,709,411 | 10,766,731,874 | 159,213,430 | USD | 1961-2024 |
GNP | 10,662,438,410 | 10,660,320,959 | 10,662,438,410 | 159,213,430 | USD | 1961-2024 |
So sánh GNP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Israel | 536,145,100,388 | 506,703,670,406 | 536,145,100,388 | 2,906,577,249 | 1960-2024 |
Syria | 19,246,662,936 | 22,818,123,250 | 62,976,957,812 | 825,845,738 | 1960-2023 |
Gabon | 18,960,197,946 | 18,421,276,708 | 19,032,454,429 | 134,793,935 | 1960-2024 |
Mexico | 1,797,561,997,730 | 1,744,482,317,670 | 1,797,561,997,730 | 12,666,168,000 | 1960-2024 |
Ukraine | 191,071,263,732 | 183,755,021,982 | 193,966,075,658 | 30,318,922,002 | 1989-2024 |
Philippines | 521,766,436,503 | 485,154,567,169 | 521,766,436,503 | 4,940,074,389 | 1960-2024 |
Zambia | 24,621,072,823 | 26,271,802,177 | 27,416,151,733 | 610,679,756 | 1960-2024 |
Montenegro | 8,046,492,032 | 7,604,564,025 | 8,046,492,032 | 870,864,654 | 1997-2024 |
Iran | 436,292,217,031 | 404,153,752,603 | 648,228,253,786 | 4,093,075,124 | 1960-2024 |
Ý | 2,357,609,423,284 | 2,250,908,366,682 | 2,386,641,522,089 | 42,212,615,923 | 1960-2024 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD