GNP của Malaysia vào năm 2024 là 408.54 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Malaysia tăng 20.43 tỷ USD so với con số 388.10 tỷ USD trong năm 2023.
Ước tính GNP Malaysia năm 2025 là 430.05 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Malaysia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Malaysia được ghi nhận vào năm 1960 là 1.83 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 408.54 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 408.54 tỷ USD vào năm 2024.
Biểu đồ GNP của Malaysia giai đoạn 1960 - 2024
Quan sát Biểu đồ GNP của Malaysia giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 408.54 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 1.83 tỷ USD
Bảng số liệu GNP của Malaysia qua các năm
Bảng số liệu GNP của Malaysia giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | GNP |
|---|---|
| 2024 | 408,536,168,719 |
| 2023 | 388,101,205,732 |
| 2022 | 394,667,473,818 |
| 2021 | 363,611,089,242 |
| 2020 | 330,671,265,156 |
| 2019 | 355,643,356,741 |
| 2018 | 347,616,421,528 |
| 2017 | 310,119,720,280 |
| 2016 | 292,917,092,605 |
| 2015 | 293,133,023,633 |
| 2014 | 326,875,882,256 |
| 2013 | 312,493,632,790 |
| 2012 | 302,839,192,295 |
| 2011 | 290,892,852,066 |
| 2010 | 246,905,159,656 |
| 2009 | 198,224,544,000 |
| 2008 | 223,906,592,446 |
| 2007 | 189,481,287,503 |
| 2006 | 157,977,654,841 |
| 2005 | 137,212,140,608 |
| 2004 | 118,327,894,737 |
| 2003 | 104,271,578,947 |
| 2002 | 94,250,526,316 |
| 2001 | 86,041,052,632 |
| 2000 | 86,182,105,263 |
| 1999 | 73,652,105,263 |
| 1998 | 68,264,115,369 |
| 1997 | 94,647,952,303 |
| 1996 | 96,164,639,479 |
| 1995 | 84,567,384,370 |
| 1994 | 70,892,013,413 |
| 1993 | 63,683,741,276 |
| 1992 | 56,023,874,033 |
| 1991 | 46,670,061,100 |
| 1990 | 42,152,410,000 |
| 1989 | 36,668,805,342 |
| 1988 | 33,330,749,436 |
| 1987 | 30,204,338,877 |
| 1986 | 25,883,982,673 |
| 1985 | 28,981,386,541 |
| 1984 | 31,652,445,211 |
| 1983 | 28,447,172,859 |
| 1982 | 25,567,442,211 |
| 1981 | 24,131,503,282 |
| 1980 | 23,607,148,386 |
| 1979 | 20,267,386,570 |
| 1978 | 15,624,068,994 |
| 1977 | 12,621,059,829 |
| 1976 | 10,618,612,475 |
| 1975 | 8,996,502,332 |
| 1974 | 9,082,007,273 |
| 1973 | 7,393,188,804 |
| 1972 | 4,909,283,589 |
| 1971 | 4,125,467,686 |
| 1970 | 3,803,712,245 |
| 1969 | 3,573,411,908 |
| 1968 | 3,290,844,827 |
| 1967 | 3,151,357,955 |
| 1966 | 3,052,377,810 |
| 1965 | 2,866,830,871 |
| 1964 | 2,600,270,480 |
| 1963 | 2,454,250,266 |
| 1962 | 1,955,102,867 |
| 1961 | 1,840,116,032 |
| 1960 | 1,834,562,691 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| GDP bình quân đầu người | 11,867 | 11,379 | 11,867 | 233 | USD/người | 1960-2024 |
| GDP | 421,972,102,254 | 399,705,169,318 | 421,972,102,254 | 1,901,856,123 | USD | 1960-2024 |
| GNP | 408,536,168,719 | 388,101,205,732 | 408,536,168,719 | 1,834,562,691 | USD | 1960-2024 |
So sánh GNP với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Yemen | 20,996,364,431 | 26,106,000,075 | 41,437,133,276 | 5,926,250,328 | 1990-2018 |
| Nam Phi | 392,352,670,971 | 375,533,190,781 | 447,479,678,692 | 8,418,196,633 | 1960-2024 |
| Serbia | 83,510,525,682 | 77,124,644,204 | 83,510,525,682 | 7,326,144,120 | 1997-2024 |
| Djibouti | 4,123,896,920 | 4,006,530,514 | 4,123,896,920 | 482,914,793 | 1991-2024 |
| Saint Lucia | 2,326,414,815 | 2,214,748,148 | 2,326,414,815 | 160,364,220 | 1980-2024 |
| New Caledonia | 9,913,824,855 | 10,450,016,551 | 11,145,232,414 | 100,863,344 | 1960-2022 |
| Lithuania | 82,773,422,187 | 76,751,468,656 | 82,773,422,187 | 7,853,767,866 | 1995-2024 |
| Bolivia | 48,305,776,845 | 43,866,498,009 | 48,305,776,845 | 2,701,850,000 | 1976-2024 |
| Niger | 19,295,203,170 | 16,182,366,024 | 19,295,203,170 | 450,750,753 | 1960-2024 |
| Campuchia | 45,492,704,837 | 41,383,539,143 | 45,492,704,837 | 558,537,237 | 1975-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD