GNP của Hungary

GNP của Hungary vào năm 2024 là 217.10 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Hungary tăng 12.24 tỷ USD so với con số 204.86 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Hungary năm 2025 là 230.08 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Hungary và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Hungary được ghi nhận vào năm 1968 là 4.91 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 56 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 217.10 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 217.10 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ GNP của Hungary giai đoạn 1968 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Hungary giai đoạn 1968 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1968 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 217.10 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1968 là 4.91 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Hungary qua các năm

Bảng số liệu GNP của Hungary giai đoạn (1968 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2024217,101,887,068
2023204,857,214,605
2022171,906,025,966
2021176,321,181,849
2020153,532,999,275
2019159,691,089,245
2018154,276,621,414
2017137,321,995,627
2016125,141,112,045
2015119,182,529,781
2014134,668,476,150
2013131,737,629,361
2012123,360,599,722
2011135,068,573,276
2010125,954,223,289
2009125,364,104,384
2008147,909,075,010
2007129,559,337,522
2006108,557,692,856
2005106,110,791,277
200497,759,238,416
200380,511,625,377
200263,764,742,792
200150,630,432,392
200044,475,804,737
199945,891,063,641
199845,684,768,638
199744,414,561,308
199644,550,212,281
199544,428,126,741
199441,973,316,213
199339,175,128,483
199237,692,103,841
199133,586,645,051
199033,092,473,561
198929,084,292,926
198828,774,340,500
198726,265,370,166
198623,839,410,416
198520,688,685,637
198420,437,499,473
198321,202,053,479
198223,083,086,011
198122,934,234,458
198022,802,483,463
197919,640,688,268
197817,078,500,251
197714,662,260,602
197613,175,156,062
197511,286,945,711
19749,939,078,300
19739,084,751,072
19727,336,545,883
19716,248,641,976
19705,740,151,177
19695,451,510,268
19684,905,748,216

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Mông Cổ20,904,705,33018,096,012,11720,904,705,330741,470,8011981-2024
Qatar210,764,835,165206,928,908,231227,481,667,473287,784,2881970-2024
Quần đảo Solomon1,762,426,1191,658,453,8131,762,426,11927,708,1091972-2024
New Caledonia9,913,824,85510,450,016,55111,145,232,414100,863,3441960-2022
Costa Rica88,413,217,23080,477,795,95988,413,217,230469,634,6671960-2024
Vanuatu1,327,483,8071,281,011,7181,327,483,80793,391,2921979-2024
Úc1,693,341,471,5061,653,703,105,4401,693,341,471,50618,639,042,9821960-2024
Montenegro8,046,492,0327,604,564,0258,046,492,032870,864,6541997-2024
Macedonia15,818,396,49714,961,106,56315,818,396,4972,364,849,3421990-2024
Mauritania10,662,438,41010,660,320,95910,662,438,410159,213,4301961-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.