GNP của Cuba vào năm 2019 là 101.87 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Cuba tăng 3.30 tỷ USD so với con số 98.58 tỷ USD trong năm 2018.
Ước tính GNP Cuba năm 2020 là 105.28 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Cuba và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Cuba được ghi nhận vào năm 1970 là 5.58 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 49 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 101.87 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 101.87 tỷ USD vào năm 2019.
Biểu đồ GNP của Cuba giai đoạn 1970 - 2019
Quan sát Biểu đồ GNP của Cuba giai đoạn 1970 - 2019 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2019 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2019 là 101.87 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 5.58 tỷ USD
Bảng số liệu GNP của Cuba qua các năm
Bảng số liệu GNP của Cuba giai đoạn (1970 - 2019) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GNP |
---|---|
2019 | 101,873,800,000 |
2018 | 98,575,000,000 |
2017 | 95,497,000,000 |
2016 | 90,086,000,000 |
2015 | 86,014,000,000 |
2014 | 79,602,100,000 |
2013 | 76,226,000,000 |
2012 | 72,146,000,000 |
2011 | 67,926,000,000 |
2010 | 58,237,037,037 |
2009 | 55,960,185,185 |
2008 | 55,325,092,593 |
2007 | 53,374,259,259 |
2006 | 48,263,703,704 |
2005 | 42,010,636,100 |
2004 | 37,552,770,500 |
2003 | 35,340,723,500 |
2002 | 32,979,826,200 |
2001 | 31,178,800,000 |
2000 | 29,943,500,000 |
1999 | 27,849,715,200 |
1998 | 25,287,731,200 |
1997 | 24,882,408,100 |
1996 | 24,524,568,700 |
1995 | 29,759,817,694 |
1994 | 27,876,975,405 |
1993 | 22,010,768,378 |
1992 | 21,760,981,486 |
1991 | 23,862,628,224 |
1990 | 28,034,938,963 |
1989 | 26,599,988,082 |
1988 | 26,992,651,715 |
1987 | 24,714,712,705 |
1986 | 23,746,921,046 |
1985 | 22,466,664,483 |
1984 | 23,596,807,057 |
1983 | 21,783,970,198 |
1982 | 20,547,988,471 |
1981 | 19,762,075,663 |
1980 | 19,531,412,500 |
1979 | 19,211,775,616 |
1978 | 17,502,936,104 |
1977 | 13,933,525,181 |
1976 | 13,525,388,429 |
1975 | 12,778,100,610 |
1974 | 11,187,718,415 |
1973 | 9,796,397,346 |
1972 | 7,979,320,042 |
1971 | 6,782,256,200 |
1970 | 5,584,007,500 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 9,500 | 9,139 | 9,500 | 642 | USD/người | 1970-2020 |
GDP | 107,351,800,000 | 103,427,600,000 | 107,351,800,000 | 5,693,005,200 | USD | 1970-2020 |
GNP | 101,873,800,000 | 98,575,000,000 | 101,873,800,000 | 5,584,007,500 | USD | 1970-2019 |
So sánh GNP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Bờ Biển Ngà | 67,834,628,597 | 69,573,688,456 | 69,573,688,456 | 556,461,971 | 1960-2022 |
Latvia | 40,324,774,810 | 38,710,728,430 | 40,324,774,810 | 5,831,289,218 | 1995-2022 |
Yemen | 21,606 | 26,842 | 43,216 | 5,926 | 1990-2018 |
Djibouti | 3,582,875,193 | 3,443,083,516 | 3,582,875,193 | 482,914,793 | 1991-2022 |
Kenya | 111,679,130,842 | 107,868,961,408 | 111,679,130,842 | 764,959,554 | 1960-2022 |
Guinea Bissau | 1,655,134,177 | 1,640,828,094 | 1,655,134,177 | 78,540,057 | 1970-2022 |
Bỉ | 592,448,849,483 | 607,143,534,636 | 607,143,534,636 | 11,807,650,531 | 1960-2022 |
Sao Tome và Principe | 549,199,219 | 527,024,463 | 549,199,219 | 72,802,111 | 2001-2022 |
Cộng hòa Congo | 14,773,842,202 | 14,241,681,417 | 17,656,361,655 | 129,555,569 | 1960-2022 |
Benin | 17,249,122,689 | 17,597,426,582 | 17,597,426,582 | 225,482,255 | 1960-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD