GNP của Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất

GNP của UAE vào năm 2024 là 538.12 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP UAE tăng 20.15 tỷ USD so với con số 517.97 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP UAE năm 2025 là 559.05 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế UAE và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của UAE được ghi nhận vào năm 1970 là 1.01 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 54 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 538.12 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 538.12 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ GNP của UAE giai đoạn 1970 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của UAE giai đoạn 1970 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 538.12 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 1.01 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của UAE qua các năm

Bảng số liệu GNP của UAE giai đoạn (1970 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2024538,118,110,245
2023517,969,779,147
2022502,786,394,013
2021414,443,598,760
2020347,594,186,201
2019420,051,262,919
2018428,473,530,175
2017393,294,203,608
2016371,351,990,633
2015372,018,151,657
2014414,764,318,427
2013400,681,429,680
2012384,909,648,869
2011360,968,069,715
2010300,105,186,118
2009256,161,470,388
2008319,278,420,694
2007266,289,176,310
2006226,854,458,816
2005183,503,880,191
2004148,532,334,922
2003124,291,899,251
2002110,737,372,362
2001108,376,310,415
2000109,429,271,613
199984,382,386,767
199879,921,625,596
199781,394,151,648
199674,877,992,400
199567,623,645,519
199460,027,340,289
199356,568,307,273
199255,543,310,460
199153,067,268,837
199054,023,555,495
198942,626,953,330
198836,832,778,570
198736,432,286,282
198633,400,856,615
198541,960,869,171
198442,501,107,776
198343,184,024,528
198248,291,066,999
198151,224,321,309
198045,645,874,046
197933,485,412,240
197823,905,226,489
197724,243,553,280
197619,108,219,776
197514,704,238,187
197411,483,447,260
19733,755,519,161
19721,949,807,451
19711,404,797,337
19701,013,827,079

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Morocco152,047,662,720142,354,111,742152,047,662,7202,041,502,2851960-2024
Swaziland4,462,800,8524,134,403,5624,571,223,25329,757,9681960-2024
Rwanda13,900,791,73113,817,608,90213,900,791,731119,000,0241960-2024
Kosovo11,384,703,04510,683,305,46911,384,703,0455,101,747,8472008-2024
Moldova18,358,278,78016,806,186,54918,358,278,7801,204,642,0631990-2024
Brazil2,112,480,929,9802,107,810,132,2492,548,928,943,60415,165,569,9131960-2024
Liechtenstein6,142,232,3517,098,789,0747,098,789,07488,560,5831970-2022
Fiji5,419,660,3005,130,419,4335,419,660,300108,046,8451960-2024
Ba Lan883,890,681,808778,230,830,221883,890,681,80862,591,748,2111990-2024
Guinea Xích đạo8,957,199,4038,681,962,20615,003,861,97030,146,7941962-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.