GNP của Bolivia

GNP của Bolivia vào năm 2024 là 48.31 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Bolivia tăng 4.44 tỷ USD so với con số 43.87 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Bolivia năm 2025 là 53.19 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bolivia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Bolivia được ghi nhận vào năm 1976 là 2.70 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 48 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 48.31 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 48.31 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ GNP của Bolivia giai đoạn 1976 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Bolivia giai đoạn 1976 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1976 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 48.31 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1976 là 2.70 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Bolivia qua các năm

Bảng số liệu GNP của Bolivia giai đoạn (1976 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202448,305,776,845
202343,866,498,009
202242,744,582,878
202139,377,011,695
202036,212,943,805
201940,059,428,633
201839,311,992,851
201736,398,995,783
201633,320,230,252
201531,873,100,506
201431,298,228,316
201328,751,567,786
201225,455,219,537
201122,977,403,394
201018,760,785,456
200916,666,184,074
200816,137,900,474
200712,630,670,333
200611,054,601,175
20059,172,769,525
20048,388,731,804
20037,780,552,285
20027,700,785,216
20017,930,357,003
20008,172,325,473
19998,088,864,460
19988,335,294,702
19977,729,236,783
19967,188,749,150
19956,508,561,765
19945,798,722,892
19935,528,799,393
19925,446,168,777
19915,096,262,339
19904,618,982,620
19894,456,873,580
19884,332,811,688
19874,045,923,622
19863,649,842,949
19855,004,377,400
19845,754,435,906
19835,052,568,966
19825,182,593,750
19815,404,760,000
19804,181,960,000
19794,324,500,000
19783,646,150,000
19773,161,900,000
19762,701,850,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Uzbekistan116,100,088,267100,818,361,934116,100,088,2679,542,788,5131990-2024
Gambia2,475,519,9582,365,211,0222,475,519,95841,160,0661966-2024
Ý2,357,609,423,2842,250,908,366,6822,386,641,522,08942,212,615,9231960-2024
Cameroon50,405,837,28248,343,641,93150,405,837,282778,045,7871967-2024
Công hòa Dominican117,559,245,601116,006,679,314117,559,245,601635,500,1001960-2024
San Marino1,672,839,8691,672,180,2141,672,839,8691,394,334,8732017-2022
Nicaragua18,705,082,97016,935,018,48218,705,082,970221,422,3321960-2024
Botswana19,433,947,94019,439,625,48920,355,187,59834,205,2181960-2024
Vanuatu1,327,483,8071,281,011,7181,327,483,80793,391,2921979-2024
Bồ Đào Nha303,014,547,763281,752,856,064303,014,547,7633,349,050,1341960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.