GNP của Azerbaijan

GNP của Azerbaijan vào năm 2024 là 71.58 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Azerbaijan tăng 2.31 tỷ USD so với con số 69.28 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Azerbaijan năm 2025 là 73.96 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Azerbaijan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Azerbaijan được ghi nhận vào năm 1990 là 8.89 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 34 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 71.58 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 73.52 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ GNP của Azerbaijan giai đoạn 1990 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Azerbaijan giai đoạn 1990 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1990 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 73.52 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1992 là 445.01 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Azerbaijan qua các năm

Bảng số liệu GNP của Azerbaijan giai đoạn (1990 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202471,581,147,353
202369,275,529,412
202273,522,647,059
202153,687,352,941
202042,422,882,353
201946,318,529,412
201844,853,080,881
201739,321,618,332
201635,591,412,539
201551,379,123,217
201473,082,959,455
201370,472,288,892
201265,735,414,850
201161,441,003,133
201049,741,091,453
200941,022,888,018
200843,831,089,798
200728,219,348,253
200618,470,079,300
200511,734,666,355
20048,166,818,630
20037,024,617,521
20026,042,087,549
20015,562,874,939
20005,178,072,731
19994,768,012,932
19984,461,488,757
19973,953,203,902
19963,167,324,031
19952,413,479,414
19941,194,096,387
19931,575,393,848
1992445,009,225
19915,348,000,000
19908,890,909,091

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Argentina620,500,316,196632,729,881,149632,729,881,14916,276,085,8851960-2024
Guinea Bissau2,135,549,6572,045,279,1972,135,549,657204,167,2971970-2024
Belarus74,150,765,47269,352,182,75276,448,782,77812,149,659,0451990-2024
Tanzania76,807,849,01977,553,169,18977,553,169,1892,630,449,8161960-2024
Cộng hòa Síp32,431,140,07130,644,231,43532,431,140,071578,311,5651976-2024
Nhật Bản4,293,544,428,7514,453,892,010,7566,445,536,590,96447,027,748,9151960-2024
Namibia12,926,605,08611,781,635,23613,176,748,5231,333,564,4721980-2024
Cộng hòa Trung Phi2,917,116,9792,706,537,3622,917,116,979111,747,7361960-2024
Malaysia408,536,168,719388,101,205,732408,536,168,7191,834,562,6911960-2024
Tajikistan18,658,837,49915,143,750,55618,658,837,499824,412,2341990-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.