GNP của Argentina

GNP của Argentina vào năm 2024 là 620.50 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Argentina giảm 12.23 tỷ USD so với con số 632.73 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Argentina năm 2025 là 608.51 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Argentina và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Argentina được ghi nhận vào năm 1960 là 16.28 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 620.50 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 632.73 tỷ USD vào năm 2023.

Biểu đồ GNP của Argentina giai đoạn 1960 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Argentina giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 632.73 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 16.28 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Argentina qua các năm

Bảng số liệu GNP của Argentina giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2024620,500,316,196
2023632,729,881,149
2022621,165,221,748
2021476,802,271,008
2020375,344,057,342
2019430,166,792,071
2018506,094,045,060
2017627,200,463,934
2016545,251,641,128
2015583,615,452,087
2014515,532,241,213
2013540,185,748,562
2012533,073,608,486
2011515,004,538,945
2010409,192,468,873
2009322,744,327,792
2008352,615,480,863
2007279,994,211,726
2006224,897,476,611
2005176,153,368,006
2004146,361,588,317
2003122,451,951,872
200292,763,789,033
2001260,969,968,100
2000276,655,968,900
1999276,059,280,100
1998291,542,201,400
1997286,641,204,400
1996266,647,700,700
1995253,362,890,700
1994253,743,263,100
1993233,743,662,863
1992224,521,060,686
1991183,857,364,657
1990135,150,277,011
198970,212,893,608
1988121,369,592,383
1987103,754,219,523
1986101,088,864,107
198583,420,985,728
1984110,861,462,346
198398,072,174,235
198279,243,829,293
198176,842,107,526
198076,286,574,003
197968,626,165,139
197888,487,714,887
197756,339,203,222
197651,185,002,823
197553,148,109,438
197472,679,890,117
197352,722,220,654
197234,199,500,220
197133,634,600,191
197030,396,317,997
196931,036,571,603
196826,044,571,827
196724,344,243,039
196629,796,191,128
196529,078,234,021
196426,267,861,213
196318,744,951,948
196225,083,407,627
196120,653,136,203
196016,276,085,885

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Đan Mạch444,168,431,957418,673,805,446444,168,431,9576,315,874,8201960-2024
Morocco152,047,662,720142,354,111,742152,047,662,7202,041,502,2851960-2024
Kazakhstan267,615,597,120236,494,030,772267,615,597,12016,319,117,3341993-2024
Puerto Rico85,627,300,00081,550,700,00085,627,300,0001,676,400,0001960-2024
Lithuania82,773,422,18776,751,468,65682,773,422,1877,853,767,8661995-2024
Qatar210,764,835,165206,928,908,231227,481,667,473287,784,2881970-2024
Tajikistan18,658,837,49915,143,750,55618,658,837,499824,412,2341990-2024
Hàn Quốc1,744,702,631,8061,698,504,131,8781,838,899,317,1652,447,278,1441960-2023
Uganda52,360,933,81647,796,257,76952,360,933,816421,921,9381960-2024
Quần đảo Cayman4,360,315,0014,668,860,9554,668,860,9552,632,382,4902010-2022
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.