Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Argentina vào năm 2018 là 518,48 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó tốc độ tăng trường GDP của Argentina là -2.51% trong năm 2018, giảm 5.18 điểm so với mức tăng 2.67 % của năm 2017.
GDP của Argentina năm 2019 dự kiến sẽ còn 419,96 tỷ USD nếu nền kinh tế Argentina vẫn giữ nguyên nhịp độ tăng trưởng GDP như năm vừa rồi.
Biểu đồ GDP Argentina
Nhìn vào biểu đồ trên, ta có thể thấy trong giai đoạn 1962-2018 GDP của Argentina đạt:
- đỉnh cao nhất vào năm với 642.695.864.756 USD.
- thấp nhất vào năm với 18.272.123.664 USD.
Bảng số liệu theo năm
Năm | Giá trị GDP (USD) | Tăng trưởng |
---|---|---|
2018 | 518.475.134.084 | -2,51% |
2017 | 642.695.864.756 | 2,67% |
2016 | 557.531.376.218 | -2,08% |
2015 | 594.749.285.413 | 2,73% |
2014 | 526.319.673.732 | -2,51% |
2013 | 552.025.140.252 | 2,41% |
2012 | 545.982.375.701 | -1,03% |
2011 | 530.163.281.575 | 6,00% |
2010 | 423.627.422.092 | 10,13% |
2009 | 332.976.484.578 | -5,92% |
2008 | 361.558.037.110 | 4,06% |
2007 | 287.530.508.431 | 9,01% |
2006 | 232.557.260.817 | 8,05% |
2005 | 198.737.095.012 | 8,85% |
2004 | 164.657.930.453 | 9,03% |
2003 | 127.586.973.492 | 8,84% |
2002 | 97.724.004.252 | -10,89% |
2001 | 268.697.000.000 | -4,41% |
2000 | 284.204.000.000 | -0,79% |
1999 | 283.523.000.000 | -3,39% |
1998 | 298.948.000.000 | 3,85% |
1997 | 292.859.000.000 | 8,11% |
1996 | 272.150.000.000 | 5,53% |
1995 | 258.032.000.000 | -2,85% |
1994 | 257.440.000.000 | 5,84% |
1993 | 236.741.715.015 | 8,21% |
1992 | 228.788.617.202 | 7,94% |
1991 | 189.719.984.268 | 9,13% |
1990 | 141.352.368.715 | -2,47% |
1989 | 76.636.898.036 | -7,16% |
1988 | 126.206.817.196 | -1,09% |
1987 | 111.106.191.358 | 2,70% |
1986 | 110.934.442.763 | 6,15% |
1985 | 88.416.668.900 | -5,19% |
1984 | 79.092.001.998 | 1,57% |
1983 | 103.979.106.778 | 4,35% |
1982 | 84.307.486.837 | -0,74% |
1981 | 78.676.842.366 | -5,19% |
1980 | 76.961.923.742 | 1,52% |
1979 | 69.252.328.953 | 10,22% |
1978 | 58.082.870.156 | -4,51% |
1977 | 56.781.000.101 | 6,93% |
1976 | 51.169.499.891 | -2,02% |
1975 | 52.438.647.922 | -0,03% |
1974 | 72.436.777.342 | 5,53% |
1973 | 52.544.000.117 | 2,81% |
1972 | 34.733.000.536 | 1,63% |
1971 | 33.293.199.095 | 5,66% |
1970 | 31.584.210.366 | 3,05% |
1969 | 31.256.284.544 | 9,68% |
1968 | 26.436.857.247 | 4,82% |
1967 | 24.256.667.553 | 3,19% |
1966 | 28.630.474.728 | -0,66% |
1965 | 28.344.705.967 | 10,57% |
1964 | 25.605.249.382 | 10,13% |
1963 | 18.272.123.664 | -5,31% |
1962 | 24.450.604.878 | -0,85% |