Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Argentina vào năm 2022 là 631.13 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Argentina tăng 143.23 tỷ USD so với con số 487.90 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính GDP Argentina năm 2023 là 816.41 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Argentina và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP của Argentina được ghi nhận vào năm 1983 là 109.49 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 40 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 631.13 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 643.63 tỷ USD vào năm 2017.
Biểu đồ GDP của Argentina giai đoạn 1983 - 2022
Quan sát Biểu đồ GDP của Argentina giai đoạn 1983 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1983 - 2022 chỉ số GDP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2017 là 643.63 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1989 là 76.63 tỷ USD
Bảng số liệu GDP của Argentina qua các năm
Bảng số liệu GDP của Argentina giai đoạn (1983 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP | GDP (theo PPP) | Tăng trưởng GDP |
---|---|---|---|
2022 | 631,133,384,440 | ... | ... |
2021 | 487,902,572,164 | 1,082,341,327,502 | 10.26% |
2020 | 385,740,508,437 | 942,431,459,963 | -9.90% |
2019 | 447,754,683,615 | 1,033,473,164,886 | -2.03% |
2018 | 524,819,892,360 | 1,036,307,018,234 | -2.62% |
2017 | 643,628,393,281 | 1,039,330,591,569 | 2.82% |
2016 | 557,532,320,663 | 885,227,528,869 | -2.08% |
2015 | 594,749,285,413 | 867,176,759,338 | 2.73% |
2014 | 526,319,673,732 | 839,896,688,260 | -2.51% |
2013 | 552,025,140,252 | 849,616,000,404 | 2.41% |
2012 | 545,982,375,701 | 819,697,901,873 | -1.03% |
2011 | 530,158,122,010 | 797,263,881,242 | 6.00% |
2010 | 423,627,422,092 | 736,799,121,186 | 10.13% |
2009 | 332,976,484,578 | 661,109,513,023 | -5.92% |
2008 | 361,558,037,110 | 698,223,627,731 | 4.06% |
2007 | 287,530,508,431 | 658,372,466,795 | 9.01% |
2006 | 232,557,260,817 | 588,076,130,259 | 8.05% |
2005 | 198,737,095,012 | 527,985,868,656 | 8.85% |
2004 | 164,657,930,453 | 470,302,946,672 | 9.03% |
2003 | 127,586,973,492 | 420,076,980,477 | 8.84% |
2002 | 97,724,004,252 | 378,498,715,336 | -10.89% |
2001 | 268,696,750,000 | 418,257,187,041 | -4.41% |
2000 | 284,203,750,000 | 427,907,425,395 | -0.79% |
1999 | 283,523,000,000 | 421,755,390,918 | -3.39% |
1998 | 298,948,250,000 | 430,467,771,287 | 3.85% |
1997 | 292,859,000,000 | 409,894,951,070 | 8.11% |
1996 | 272,149,750,000 | 372,715,304,231 | 5.53% |
1995 | 258,031,750,000 | 346,844,681,084 | -2.85% |
1994 | 257,440,000,000 | 349,669,909,412 | 5.84% |
1993 | 236,741,715,015 | 323,480,141,867 | 8.21% |
1992 | 228,778,917,308 | 292,023,773,373 | 7.94% |
1991 | 189,719,984,268 | 264,521,270,370 | 9.13% |
1990 | 141,352,654,305 | 234,455,344,932 | -2.47% |
1989 | 76,629,657,864 | ... | -7.16% |
1988 | 126,928,000,000 | ... | -1.09% |
1987 | 109,029,439,252 | ... | 2.70% |
1986 | 106,213,829,787 | ... | 6.15% |
1985 | 88,416,666,667 | ... | -5.19% |
1984 | 112,988,571,429 | ... | 1.57% |
1983 | 109,490,000,000 | ... | 4.35% |
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 13,651 | 10,651 | 14,613 | 2,382 | USD/người | 1983-2022 |
GDP | 631,133,384,440 | 487,902,572,164 | 643,628,393,281 | 76,629,657,864 | USD | 1983-2022 |
GNP | 619,144,891,409 | 478,061,739,465 | 627,200,463,934 | 70,212,828,648 | USD | 1983-2022 |
So sánh GDP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Thụy Điển | 591,718,144,602 | 639,714,956,069 | 639,714,956,069 | 15,822,585,034 | 1960-2022 |
Senegal | 27,684,264,748 | 27,569,136,730 | 27,684,264,748 | 1,003,692,370 | 1960-2022 |
Phần Lan | 282,649,838,010 | 296,470,417,085 | 296,470,417,085 | 5,224,102,196 | 1960-2022 |
Slovenia | 60,063,475,466 | 61,832,201,544 | 61,832,201,544 | 20,289,627,637 | 1995-2022 |
Cộng hòa Séc | 290,565,654,836 | 281,791,218,507 | 290,565,654,836 | 29,859,921,159 | 1990-2022 |
NaUy | 593,348,981,538 | 503,367,986,030 | 593,348,981,538 | 5,163,271,598 | 1960-2022 |
Mexico | 1,465,854,089,286 | 1,312,557,512,901 | 1,465,854,089,286 | 13,040,000,000 | 1960-2022 |
Bỉ | 583,435,595,580 | 600,748,812,602 | 600,748,812,602 | 11,658,722,591 | 1960-2022 |
Papua New Guinea | 31,603,619,042 | 26,113,333,245 | 31,603,619,042 | 230,496,037 | 1960-2022 |
Indonesia | 1,319,100,220,408 | 1,186,505,455,737 | 1,319,100,220,408 | 5,667,756,628 | 1967-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD