GNP của Angola

GNP của Angola vào năm 2024 là 73.81 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Angola giảm 2.95 tỷ USD so với con số 76.76 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Angola năm 2025 là 70.98 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Angola và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Angola được ghi nhận vào năm 1985 là 6.68 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 39 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 73.81 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 127.71 tỷ USD vào năm 2014.

Biểu đồ GNP của Angola giai đoạn 1985 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Angola giai đoạn 1985 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1985 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2014 là 127.71 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1994 là 1.94 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Angola qua các năm

Bảng số liệu GNP của Angola giai đoạn (1985 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202473,810,626,291
202376,758,270,167
202296,358,693,004
202161,051,288,256
202044,145,038,181
201964,488,157,749
201873,313,113,234
201769,161,228,470
201650,010,057,163
201585,895,384,573
2014127,708,790,750
2013122,755,567,485
2012117,631,162,046
2011102,092,420,982
201075,712,612,170
200963,484,054,939
200874,821,117,369
200757,667,388,175
200646,203,157,632
200532,940,012,223
200421,063,493,970
200316,086,223,621
200213,650,936,250
20017,375,089,141
20007,448,734,939
19994,780,893,222
19985,537,462,252
19976,730,621,460
19965,829,677,654
19954,771,491,965
19941,943,279,030
19933,237,547,175
19923,498,025,673
199110,603,784,541
199010,027,408,249
198910,027,408,249
19886,684,938,833
19876,684,938,833
19866,684,938,833
19856,684,938,833

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Kazakhstan267,615,597,120236,494,030,772267,615,597,12016,319,117,3341993-2024
Algeria258,580,304,855244,041,138,305258,580,304,8552,203,115,9641960-2024
Iceland33,386,219,95631,871,436,14533,386,219,956250,098,8131960-2024
Paraguay42,963,938,86041,584,973,46442,963,938,860278,970,4851960-2024
Nga2,145,349,984,5191,994,504,886,0352,219,007,320,646188,191,228,3511988-2024
San Marino1,672,839,8691,672,180,2141,672,839,8691,394,334,8732017-2022
Dominica691,540,741655,788,889691,540,74145,872,9471977-2024
Armenia24,847,533,40423,434,106,61124,847,533,4041,063,520,7221990-2024
Lesotho2,713,295,0982,576,299,0233,089,102,15071,819,9711966-2024
Sudan48,505,122,019108,296,704,785108,296,704,7851,132,107,9871960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.