Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Angola vào năm 2022 là 106.78 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Angola tăng 40.28 tỷ USD so với con số 66.51 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính GDP Angola năm 2023 là 171.45 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Angola và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP của Angola được ghi nhận vào năm 1980 là 5.93 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 43 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 106.78 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 135.97 tỷ USD vào năm 2014.
Biểu đồ GDP của Angola giai đoạn 1980 - 2022
Quan sát Biểu đồ GDP của Angola giai đoạn 1980 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1980 - 2022 chỉ số GDP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2014 là 135.97 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1994 là 4.44 tỷ USD
Bảng số liệu GDP của Angola qua các năm
Bảng số liệu GDP của Angola giai đoạn (1980 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP | GDP (theo PPP) | Tăng trưởng GDP |
---|---|---|---|
2022 | 106,782,770,715 | ... | ... |
2021 | 66,505,129,989 | 223,318,519,926 | 0.70% |
2020 | 48,501,561,230 | 212,918,601,686 | -5.50% |
2019 | 70,897,962,713 | 222,627,505,704 | -0.70% |
2018 | 79,450,688,232 | 220,257,110,789 | -1.32% |
2017 | 73,690,155,047 | 217,987,313,632 | -0.15% |
2016 | 52,761,617,226 | 204,874,675,223 | -2.58% |
2015 | 90,496,420,626 | 204,603,587,403 | 0.94% |
2014 | 135,966,802,157 | 220,364,785,385 | 4.82% |
2013 | 132,339,108,708 | 199,865,642,365 | 4.95% |
2012 | 128,052,915,203 | 186,124,222,897 | 8.54% |
2011 | 111,789,747,671 | 162,538,811,659 | 3.47% |
2010 | 83,799,473,760 | 153,890,459,473 | 4.86% |
2009 | 70,307,196,474 | 145,015,238,722 | 0.86% |
2008 | 88,538,664,884 | 142,863,054,035 | 11.17% |
2007 | 65,266,415,707 | 126,090,311,396 | 14.01% |
2006 | 52,381,025,102 | 107,685,602,886 | 11.55% |
2005 | 36,970,901,024 | 93,646,195,456 | 15.03% |
2004 | 23,552,057,820 | 78,934,974,923 | 10.95% |
2003 | 17,812,704,627 | 69,284,751,704 | 2.99% |
2002 | 15,285,592,486 | 65,971,272,040 | 13.67% |
2001 | 8,936,079,251 | 57,149,055,625 | 4.21% |
2000 | 9,129,594,816 | 53,634,036,388 | 3.05% |
1999 | 6,152,922,942 | 50,891,312,282 | 2.18% |
1998 | 6,506,381,417 | 49,112,712,707 | 4.69% |
1997 | 7,675,412,601 | 46,389,868,662 | 7.27% |
1996 | 6,535,434,716 | 42,511,093,340 | 13.54% |
1995 | 5,538,749,260 | 36,766,881,813 | 15.00% |
1994 | 4,438,321,017 | 31,314,566,202 | 1.34% |
1993 | 6,084,688,936 | 30,254,629,087 | -23.98% |
1992 | 8,307,826,847 | 38,878,486,297 | -5.84% |
1991 | 10,401,188,707 | 40,369,082,198 | 0.99% |
1990 | 11,236,275,843 | 38,665,241,765 | -3.45% |
1989 | 10,207,922,517 | ... | 0.04% |
1988 | 8,775,116,269 | ... | 6.13% |
1987 | 8,089,279,285 | ... | 4.08% |
1986 | 7,076,793,823 | ... | 2.90% |
1985 | 7,558,613,008 | ... | 3.50% |
1984 | 6,135,166,254 | ... | 6.00% |
1983 | 5,787,823,809 | ... | 4.20% |
1982 | 5,553,824,464 | ... | ... |
1981 | 5,553,824,464 | ... | -4.40% |
1980 | 5,934,073,604 | ... | ... |
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 3,000 | 1,927 | 5,084 | 330 | USD/người | 1980-2022 |
GDP | 106,782,770,715 | 66,505,129,989 | 135,966,802,157 | 4,438,321,017 | USD | 1980-2022 |
GNP | 98,737,631,914 | 61,051,288,257 | 127,708,790,346 | 1,943,279,030 | USD | 1985-2022 |
So sánh GDP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Hồng Kông | 359,838,583,490 | 368,911,387,845 | 368,911,387,845 | 1,320,796,652 | 1960-2022 |
Bahrain | 44,383,297,872 | 39,288,670,213 | 44,383,297,872 | 3,052,393,617 | 1980-2022 |
Suriname | 3,620,987,993 | 3,081,401,726 | 5,240,606,061 | 99,650,000 | 1960-2022 |
Moldova | 14,508,333,280 | 13,692,230,147 | 14,508,333,280 | 1,170,782,957 | 1995-2022 |
Maldives | 6,170,638,747 | 5,254,366,310 | 6,170,638,747 | 42,463,576 | 1980-2022 |
Hàn Quốc | 1,673,916,469,027 | 1,818,432,106,880 | 1,818,432,106,880 | 2,417,628,737 | 1960-2022 |
Gabon | 21,071,739,225 | 20,217,946,922 | 21,071,739,225 | 141,468,978 | 1960-2022 |
Greenland | 3,235,809,504 | 3,082,884,653 | 3,235,809,504 | 69,520,027 | 1970-2021 |
Madagascar | 15,297,192,799 | 14,554,754,117 | 15,297,192,799 | 673,081,725 | 1960-2022 |
Việt Nam | 408,802,378,905 | 366,137,569,122 | 408,802,378,905 | 6,293,304,975 | 1985-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD