Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Sao Tome và Principe vào năm 2022 là 542.69 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Sao Tome và Principe tăng 18.28 triệu USD so với con số 524.40 triệu USD trong năm 2021.
Ước tính GDP Sao Tome và Principe năm 2023 là 561.61 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Sao Tome và Principe và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP của Sao Tome và Principe được ghi nhận vào năm 2001 là 75.95 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 22 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 542.69 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 542.69 triệu USD vào năm 2022.
Biểu đồ GDP của Sao Tome và Principe giai đoạn 2001 - 2022
Quan sát Biểu đồ GDP của Sao Tome và Principe giai đoạn 2001 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2001 - 2022 chỉ số GDP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 542.69 triệu USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 2001 là 75.95 triệu USD
Bảng số liệu GDP của Sao Tome và Principe qua các năm
Bảng số liệu GDP của Sao Tome và Principe giai đoạn (2001 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP | GDP (theo PPP) | Tăng trưởng GDP |
---|---|---|---|
2022 | 542,686,976 | ... | ... |
2021 | 524,402,451 | 993,060,610 | 1.80% |
2020 | 471,229,485 | 936,583,091 | 3.09% |
2019 | 412,976,064 | 897,693,237 | 2.21% |
2018 | 383,717,328 | 862,842,035 | 2.95% |
2017 | 322,002,845 | 818,599,650 | 3.85% |
2016 | 292,267,272 | 790,433,672 | 4.16% |
2015 | 259,999,643 | 765,345,672 | 3.91% |
2014 | 293,119,143 | 747,127,209 | 6.55% |
2013 | 267,041,748 | 637,514,713 | 4.81% |
2012 | 229,371,348 | 556,654,533 | 3.14% |
2011 | 226,455,001 | 553,046,576 | 4.40% |
2010 | 190,021,192 | 518,964,623 | 6.67% |
2009 | 200,668,065 | 480,727,738 | 2.43% |
2008 | 188,021,165 | 466,351,120 | 8.19% |
2007 | 149,146,919 | 422,951,582 | 3.25% |
2006 | 142,775,104 | 398,845,138 | 9.12% |
2005 | 136,450,662 | 354,584,183 | 7.09% |
2004 | 114,582,284 | 321,029,981 | 3.83% |
2003 | 102,085,769 | 301,098,737 | 6.57% |
2002 | 85,171,074 | 277,058,864 | 2.38% |
2001 | 75,951,133 | 266,473,334 | ... |
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 2,387 | 2,350 | 2,387 | 519 | USD/người | 2001-2022 |
GDP | 542,686,976 | 524,402,451 | 542,686,976 | 75,951,133 | USD | 2001-2022 |
GNP | 549,199,219 | 527,024,463 | 549,199,219 | 72,802,111 | USD | 2001-2022 |
So sánh GDP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Mauritius | 12,948,726,654 | 11,484,357,948 | 14,735,695,931 | 704,030,891 | 1976-2022 |
Slovenia | 60,063,475,466 | 61,832,201,544 | 61,832,201,544 | 20,289,627,637 | 1995-2022 |
San Marino | 1,855,382,833 | 1,541,247,884 | 2,393,437,820 | 1,005,159,388 | 1999-2021 |
Angola | 106,782,770,715 | 66,505,129,989 | 135,966,802,157 | 4,438,321,017 | 1980-2022 |
Tajikistan | 10,492,123,388 | 8,937,805,347 | 10,492,123,388 | 860,541,842 | 1990-2022 |
Kosovo | 9,409,473,518 | 9,412,034,299 | 9,412,034,299 | 5,015,894,693 | 2008-2022 |
Puerto Rico | 113,434,800,000 | 106,368,900,000 | 113,434,800,000 | 1,691,900,000 | 1960-2022 |
Kenya | 113,420,008,179 | 109,703,658,905 | 113,420,008,179 | 791,265,459 | 1960-2022 |
Bosnia và Herzegovina | 24,473,906,674 | 23,649,568,277 | 24,473,906,674 | 1,255,802,469 | 1994-2022 |
Georgia | 24,780,791,064 | 18,629,365,612 | 24,780,791,064 | 2,514,070,772 | 1990-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD