Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Quần đảo Bắc Mariana vào năm 2020 là 858.00 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Quần đảo Bắc Mariana giảm 323.00 triệu USD so với con số 1.18 tỷ USD trong năm 2019.
Ước tính GDP Quần đảo Bắc Mariana năm 2021 là 623.34 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Quần đảo Bắc Mariana và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP của Quần đảo Bắc Mariana được ghi nhận vào năm 2002 là 1.28 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 19 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 858.00 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1.56 tỷ USD vào năm 2017.
Biểu đồ GDP của Quần đảo Bắc Mariana giai đoạn 2002 - 2020
Quan sát Biểu đồ GDP của Quần đảo Bắc Mariana giai đoạn 2002 - 2020 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2002 - 2020 chỉ số GDP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2017 là 1.56 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 2011 là 729.00 triệu USD
Bảng số liệu GDP của Quần đảo Bắc Mariana qua các năm
Bảng số liệu GDP của Quần đảo Bắc Mariana giai đoạn (2002 - 2020) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP | GDP (theo PPP) | Tăng trưởng GDP |
---|---|---|---|
2020 | 858,000,000 | ... | ... |
2019 | 1,181,000,000 | ... | -11.14% |
2018 | 1,301,000,000 | ... | -19.35% |
2017 | 1,560,000,000 | ... | 23.17% |
2016 | 1,230,000,000 | ... | 29.21% |
2015 | 910,000,000 | ... | 3.38% |
2014 | 832,000,000 | ... | 4.18% |
2013 | 772,000,000 | ... | 2.68% |
2012 | 746,000,000 | ... | 0.81% |
2011 | 729,000,000 | ... | -7.38% |
2010 | 799,000,000 | ... | 1.40% |
2009 | 795,000,000 | ... | -17.57% |
2008 | 939,000,000 | ... | -11.07% |
2007 | 938,000,000 | ... | -6.68% |
2006 | 990,000,000 | ... | -6.87% |
2005 | 1,061,000,000 | ... | -12.70% |
2004 | 1,210,000,000 | ... | -3.08% |
2003 | 1,239,000,000 | ... | 0.34% |
2002 | 1,284,000,000 | ... | ... |
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 17,303 | 23,687 | 30,752 | 13,880 | USD/người | 2002-2020 |
GDP | 858,000,000 | 1,181,000,000 | 1,560,000,000 | 729,000,000 | USD | 2002-2020 |
So sánh GDP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Guinea Bissau | 1,633,559,092 | 1,638,517,607 | 1,638,517,607 | 78,540,057 | 1970-2022 |
Indonesia | 1,319,100,220,408 | 1,186,505,455,737 | 1,319,100,220,408 | 5,667,756,628 | 1967-2022 |
Belarus | 72,793,457,588 | 69,673,747,132 | 78,812,805,039 | 9,200,000,000 | 1992-2022 |
Cuba | 107,351,800,000 | 103,427,600,000 | 107,351,800,000 | 5,693,005,200 | 1970-2020 |
Barbados | 5,699,950,000 | 4,923,100,000 | 5,699,950,000 | 311,809,337 | 1974-2022 |
Saint Lucia | 2,343,703,704 | 1,961,111,111 | 2,343,703,704 | 170,370,370 | 1980-2022 |
Serbia | 63,563,401,044 | 63,101,069,561 | 63,563,401,044 | 6,875,845,987 | 1995-2022 |
Đông Timor | 3,204,753,000 | 3,621,958,000 | 3,621,958,000 | 366,924,300 | 2000-2022 |
Swaziland | 4,790,922,066 | 4,850,842,572 | 4,886,551,484 | 35,076,846 | 1960-2022 |
Belize | 2,830,507,576 | 2,424,575,179 | 2,830,507,576 | 28,072,478 | 1960-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD