Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của San Marino vào năm 2020 là 1.54 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP San Marino giảm 71.52 triệu USD so với con số 1.62 tỷ USD trong năm 2019.
Ước tính GDP San Marino năm 2021 là 1.48 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế San Marino và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP của San Marino được ghi nhận vào năm 1999 là 1.11 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 22 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 1.54 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 2.39 tỷ USD vào năm 2008.
Biểu đồ GDP của San Marino giai đoạn 1999 - 2020
Quan sát Biểu đồ GDP của San Marino giai đoạn 1999 - 2020 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1999 - 2020 chỉ số GDP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2008 là 2.39 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 2000 là 1.01 tỷ USD
Bảng số liệu GDP của San Marino qua các năm
Bảng số liệu GDP của San Marino giai đoạn (1999 - 2020) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP | GDP (theo PPP) | Tăng trưởng GDP |
---|---|---|---|
2020 | 1,544,713,785 | 2,021,751,373 | -6.65% |
2019 | 1,616,231,696 | 2,139,935,756 | 2.07% |
2018 | 1,655,300,897 | 2,059,782,301 | 1.49% |
2017 | 1,528,630,705 | 1,982,111,204 | 0.26% |
2016 | 1,468,377,242 | 1,924,933,699 | 2.34% |
2015 | 1,419,394,763 | 1,850,298,469 | 2.29% |
2014 | 1,673,973,695 | 1,825,987,816 | -0.70% |
2013 | 1,678,841,812 | 1,740,502,671 | -0.78% |
2012 | 1,604,779,648 | 1,748,023,889 | -7.04% |
2011 | 1,813,752,784 | 1,834,547,471 | -8.31% |
2010 | 1,881,214,371 | 1,960,192,204 | -5.47% |
2009 | 2,056,126,702 | 2,049,074,388 | -10.32% |
2008 | 2,393,437,820 | 2,270,345,797 | -0.50% |
2007 | 2,185,874,624 | 2,238,836,722 | 7.11% |
2006 | 1,908,167,106 | 2,035,232,463 | 3.83% |
2005 | 1,785,847,531 | 1,901,484,925 | 2.43% |
2004 | 1,723,750,000 | 1,800,018,287 | 4.55% |
2003 | 1,464,326,161 | 1,676,691,558 | 3.87% |
2002 | 1,168,269,231 | 1,582,934,314 | 0.31% |
2001 | 1,077,413,479 | 1,553,813,127 | 5.58% |
2000 | 1,005,159,388 | 1,439,289,273 | 2.18% |
1999 | 1,109,098,658 | 1,377,385,409 | 9.05% |
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | ... | ... | 78,644 | 36,604 | USD/người | 1999-2020 |
GDP | ... | ... | 2,393,437,820 | 1,005,159,388 | USD | 1999-2020 |
So sánh GDP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Nga | ... | 1,775,799,919,353 | 2,292,473,246,621 | 195,907,128,351 | 1988-2021 |
Malawi | ... | 12,626,718,074 | 12,626,718,074 | 162,956,741 | 1960-2021 |
Madagascar | ... | 14,637,400,396 | 14,637,400,396 | 673,081,724 | 1960-2021 |
Canada | ... | 1,990,761,609,665 | 1,990,761,609,665 | 40,461,721,693 | 1960-2021 |
Đức | ... | 4,223,116,205,969 | 4,223,116,205,969 | 215,838,448,138 | 1970-2021 |
Đảo Man | ... | ... | 7,708,834,951 | 914,762,874 | 1995-2019 |
Chile | ... | 317,058,508,652 | 317,058,508,652 | 4,110,000,000 | 1960-2021 |
Slovakia | ... | 114,870,706,410 | 114,870,706,410 | 12,747,380,650 | 1990-2021 |
Áo | ... | 477,082,467,454 | 477,082,467,454 | 6,592,693,841 | 1960-2021 |
Tanzania | ... | 67,775,101,794 | 67,775,101,794 | 4,257,702,197 | 1988-2021 |
[+] |
Đơn vị: USD