GDP bình quân đầu người của Tanzania

GDP bình quân đầu người của Tanzania vào năm 2024 là 1,185.75 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Tanzania giảm 38.74 USD/người so với con số 1,224.49 USD/người trong năm 2023.

Ước tính GDP bình quân đầu người Tanzania năm 2025 là 1,148.24 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Tanzania và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Tanzania được ghi nhận vào năm 1960 là 275.30 USD/người, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 1,185.75 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1,224.49 USD/người vào năm 2023.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Tanzania giai đoạn 1960 - 2024

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Tanzania giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 1,224.49 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 217.24 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Tanzania qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Tanzania giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
20241,186
20231,224
20221,208
20211,160
20201,117
20191,063
20181,023
2017987
2016953
2015939
20141,023
2013963
2012862
2011775
2010737
2009694
2008676
2007543
2006476
2005483
2004450
2003422
2002403
2001397
2000402
1999393
1998386
1997364
1996314
1995258
1994229
1993224
1992250
1991276
1990244
1989260
1988308
1987335
1986479
1985700
1984609
1983685
1982702
1981684
1980611
1979542
1978530
1977458
1976398
1975365
1974329
1973284
1972247
1971224
1970217
1969405
1968399
1967385
1966381
1965342
1964346
1963329
1962304
1961285
1960275

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Mali1,0868691,086461967-2024
Sudan9892,1832,1831001960-2024
Cuba9,6059,2329,6056451970-2020
Bờ Biển Ngà2,7102,5312,7101491960-2024
Zimbabwe2,6562,1563,4482761960-2024
Thụy Sỹ103,67099,565103,6701,9541960-2024
Grenada11,87211,24611,8727371977-2024
Moldova7,6186,7297,6184001990-2024
Nhật Bản32,47633,76749,1455091960-2024
Iraq6,0745,56510,261231960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.