GDP bình quân đầu người của Đức

GDP bình quân đầu người của Đức vào năm 2022 là 48,717.99 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Đức giảm 2,708.76 USD/người so với con số 51,426.75 USD/người trong năm 2021.

Ước tính GDP bình quân đầu người Đức năm 2023 là 46,151.91 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Đức và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Đức được ghi nhận vào năm 1970 là 2,761.17 USD/người, trải qua khoảng thời gian 52 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 48,717.99 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 51,426.75 USD/người vào năm 2021.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Đức giai đoạn 1970 - 2022

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Đức giai đoạn 1970 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 51,426.75 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 2,761.17 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Đức qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Đức giai đoạn (1970 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
202248,718
202151,427
202046,749
201946,805
201847,939
201744,653
201642,136
201541,103
201448,024
201346,299
201243,856
201146,706
201041,572
200941,650
200845,613
200741,640
200636,354
200534,520
200434,107
200330,310
200225,197
200123,628
200023,695
199926,735
199827,289
199726,964
199630,486
199531,658
199427,077
199325,523
199226,438
199123,358
199022,304
198917,764
198817,931
198716,678
198613,462
19859,430
19849,313
19839,864
19829,914
198110,209
198012,138
197911,281
19789,482
19777,683
19766,635
19756,236
19745,639
19735,047
19723,810
19713,192
19702,761

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Papua New Guinea3,1162,6253,1161161960-2022
Comoros1,4851,5771,6095051980-2022
Yemen6505441,8023591990-2022
Chad7176861,0181041960-2022
Moldova5,7145,2755,7144001995-2022
Quần đảo Bắc Mariana17,30323,68730,75213,8802002-2020
Eritrea6445056442361992-2011
San Marino54,98245,32177,96237,4741999-2021
Kenya2,0992,0702,099991960-2022
Malawi6456347691701980-2022
[+]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm