GDP bình quân đầu người của Hà Lan

GDP bình quân đầu người của Hà Lan vào năm 2022 là 57,025.01 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Hà Lan giảm 1,702.86 USD/người so với con số 58,727.87 USD/người trong năm 2021.

Ước tính GDP bình quân đầu người Hà Lan năm 2023 là 55,371.53 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Hà Lan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Hà Lan được ghi nhận vào năm 1960 là 1,068.78 USD/người, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 57,025.01 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 58,727.87 USD/người vào năm 2021.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Hà Lan giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Hà Lan giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 58,727.87 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 1,068.78 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Hà Lan qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Hà Lan giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
202257,025
202158,728
202052,163
201952,476
201853,045
201748,675
201646,039
201545,193
201452,901
201352,199
201250,070
201154,230
201051,000
200952,722
200857,880
200751,799
200644,901
200541,995
200440,437
200335,751
200229,343
200126,897
200026,215
199928,273
199827,886
199726,701
199629,007
199529,258
199424,646
199323,122
199223,904
199121,732
199021,291
198917,398
198817,745
198716,710
198613,784
19859,926
19849,977
198310,680
198211,073
198111,520
198013,792
197912,799
197811,179
19779,167
19767,926
19757,336
19746,441
19735,346
19724,104
19713,379
19702,927
19692,643
19682,185
19671,991
19661,836
19651,708
19641,542
19631,328
19621,241
19611,159
19601,069

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Sao Tome và Principe2,3872,3502,3875192001-2022
Guinea Xích đạo7,1827,40619,850331962-2022
Pakistan1,5891,5061,621821960-2022
Liberia7556767552422000-2022
Croatia18,57017,80918,5704,9301995-2022
Nauru11,97111,63311,9714,6442010-2022
Honduras3,0402,7723,0401611960-2022
Ấn Độ2,4112,2382,411831960-2022
Công hòa Dominican10,1118,47710,1111921960-2022
Guatemala5,4735,0295,4732531960-2022
[+]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm