GDP bình quân đầu người của Swaziland

GDP bình quân đầu người của Swaziland vào năm 2022 là 3,986.89 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Swaziland giảm 81.68 USD/người so với con số 4,068.57 USD/người trong năm 2021.

Ước tính GDP bình quân đầu người Swaziland năm 2023 là 3,906.85 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Swaziland và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Swaziland được ghi nhận vào năm 1960 là 101.65 USD/người, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 3,986.89 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 4,396.58 USD/người vào năm 2012.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Swaziland giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Swaziland giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 4,396.58 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 101.65 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Swaziland qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Swaziland giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
20223,987
20214,069
20203,373
20193,819
20184,021
20173,824
20163,340
20153,583
20143,929
20134,111
20124,397
20114,361
20104,036
20093,270
20083,022
20073,201
20063,054
20052,965
20042,599
20032,076
20021,363
20011,481
20001,687
19991,520
19981,569
19971,733
19961,646
19951,782
19941,488
19931,423
19921,389
19911,299
19901,305
1989844
1988871
1987770
1986615
1985513
1984730
1983847
1982847
1981926
1980905
1979712
1978608
1977561
1976519
1975566
1974534
1973462
1972314
1971300
1970253
1969244
1968190
1967183
1966193
1965181
1964172
1963146
1962127
1961122
1960102

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Đan Mạch67,79069,26969,2692,4871966-2022
Ấn Độ2,4112,2382,411831960-2022
Tonga4,4264,6064,8793161975-2021
Macao34,58545,10590,8744,2551982-2022
Liberia7556767552422000-2022
Latvia21,78020,93021,7802,3301995-2022
Thổ Nhĩ Kỳ10,6759,74312,5782751960-2022
Palau12,92214,34916,7437,4162000-2021
Senegal1,5991,6341,6342941960-2022
Madagascar5175035811331960-2022
[+]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm