GDP bình quân đầu người của San Marino vào năm 2022 là 54,264.57 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người San Marino tăng 95.59 USD/người so với con số 54,168.98 USD/người trong năm 2021.
Ước tính GDP bình quân đầu người San Marino năm 2023 là 54,360.33 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế San Marino và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP bình quân đầu người của San Marino được ghi nhận vào năm 1997 là 37,852.97 USD/người, trải qua khoảng thời gian 25 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 54,264.57 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 75,902.13 USD/người vào năm 2008.
Biểu đồ GDP bình quân đầu người của San Marino giai đoạn 1997 - 2022
Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của San Marino giai đoạn 1997 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1997 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2008 là 75,902.13 USD/người
- có giá trị thấp nhất vào năm 2000 là 37,600.71 USD/người
Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của San Marino qua các năm
Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của San Marino giai đoạn (1997 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP bình quân đầu người |
---|---|
2022 | 54,265 |
2021 | 54,169 |
2020 | 44,427 |
2019 | 46,627 |
2018 | 47,951 |
2017 | 45,192 |
2016 | 44,359 |
2015 | 43,147 |
2014 | 51,260 |
2013 | 50,808 |
2012 | 47,946 |
2011 | 55,601 |
2010 | 56,543 |
2009 | 62,429 |
2008 | 75,902 |
2007 | 70,124 |
2006 | 63,271 |
2005 | 59,878 |
2004 | 58,232 |
2003 | 52,530 |
2002 | 41,791 |
2001 | 39,035 |
2000 | 37,601 |
1999 | 41,932 |
1998 | 40,127 |
1997 | 37,853 |
Đơn vị: USD/người
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 54,265 | 54,169 | 75,902 | 37,601 | USD/người | 1997-2022 |
GDP | 1,831,700,577 | 1,855,396,000 | 2,403,213,305 | 976,606,694 | USD | 1997-2022 |
GNP | 1,672,839,869 | 1,672,180,214 | 1,672,839,869 | 1,394,334,873 | USD | 2017-2022 |
So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Slovakia | 24,491 | 21,343 | 24,491 | 2,437 | 1990-2023 |
Sao Tome và Principe | 2,941 | 2,390 | 2,941 | 470 | 1970-2023 |
Áo | 56,034 | 52,177 | 56,034 | 940 | 1960-2023 |
Pháp | 44,691 | 41,083 | 45,465 | 1,303 | 1960-2023 |
Hàn Quốc | 33,121 | 32,395 | 35,126 | 94 | 1960-2023 |
Tây Ban Nha | 33,509 | 30,287 | 35,603 | 408 | 1960-2023 |
Eritrea | 689 | 540 | 689 | 252 | 1992-2011 |
Nam Sudan | 1,080 | 1,243 | 1,654 | 1,080 | 2008-2015 |
Ả Rập Saudi | 32,094 | 34,454 | 34,454 | 718 | 1960-2023 |
Israel | 52,642 | 54,931 | 54,931 | 1,291 | 1960-2023 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD/người