GDP bình quân đầu người của San Marino vào năm 2020 là 45,515.76 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người San Marino giảm 2,211.37 USD/người so với con số 47,727.13 USD/người trong năm 2019.
Ước tính GDP bình quân đầu người San Marino năm 2021 là 43,406.85 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế San Marino và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP bình quân đầu người của San Marino được ghi nhận vào năm 1999 là 40,864.33 USD/người, trải qua khoảng thời gian 22 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 45,515.76 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 78,643.55 USD/người vào năm 2008.
Biểu đồ GDP bình quân đầu người của San Marino giai đoạn 1999 - 2020
Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của San Marino giai đoạn 1999 - 2020 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1999 - 2020 chỉ số GDP bình quân đầu người:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2008 là 78,643.55 USD/người
- có giá trị thấp nhất vào năm 2000 là 36,604.49 USD/người
Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của San Marino qua các năm
Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của San Marino giai đoạn (1999 - 2020) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP bình quân đầu người |
---|---|
2020 | 45,516 |
2019 | 47,727 |
2018 | 48,997 |
2017 | 45,399 |
2016 | 43,828 |
2015 | 42,663 |
2014 | 50,817 |
2013 | 51,571 |
2012 | 49,988 |
2011 | 57,298 |
2010 | 60,255 |
2009 | 66,703 |
2008 | 78,644 |
2007 | 72,698 |
2006 | 64,261 |
2005 | 60,901 |
2004 | 59,559 |
2003 | 51,270 |
2002 | 41,465 |
2001 | 38,731 |
2000 | 36,604 |
1999 | 40,864 |
Đơn vị: USD/người
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | ... | ... | 78,644 | 36,604 | USD/người | 1999-2020 |
GDP | ... | ... | 2,393,437,820 | 1,005,159,388 | USD | 1999-2020 |
So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Belarus | ... | 7,304 | 8,341 | 1,211 | 1990-2021 |
Bermuda | ... | 110,869 | 116,153 | 1,902 | 1960-2021 |
Botswana | ... | 7,348 | 7,617 | 60 | 1960-2021 |
Mozambique | ... | 500 | 674 | 187 | 1991-2021 |
Haiti | ... | 1,815 | 1,815 | 69 | 1960-2021 |
Eritrea | ... | ... | 643 | 209 | 1992-2011 |
Costa Rica | ... | 12,509 | 12,762 | 334 | 1960-2021 |
Jamaica | ... | 4,587 | 5,370 | 429 | 1960-2021 |
Chad | ... | 696 | 1,020 | 104 | 1960-2021 |
Quần đảo Cayman | ... | ... | 91,513 | 72,330 | 2006-2020 |
[+] |
Đơn vị: USD/người