GDP bình quân đầu người của Lebanon vào năm 2023 là 3,477.72 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Lebanon giảm 176.64 USD/người so với con số 3,654.36 USD/người trong năm 2022.
Ước tính GDP bình quân đầu người Lebanon năm 2024 là 3,309.62 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Lebanon và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP bình quân đầu người của Lebanon được ghi nhận vào năm 1988 là 959.15 USD/người, trải qua khoảng thời gian 35 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 3,477.72 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 9,174.54 USD/người vào năm 2018.
Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Lebanon giai đoạn 1988 - 2023
Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Lebanon giai đoạn 1988 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1988 - 2023 chỉ số GDP bình quân đầu người:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2018 là 9,174.54 USD/người
- có giá trị thấp nhất vào năm 1989 là 771.00 USD/người
Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Lebanon qua các năm
Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Lebanon giai đoạn (1988 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | GDP bình quân đầu người |
|---|---|
| 2023 | 3,478 |
| 2022 | 3,654 |
| 2021 | 4,045 |
| 2020 | 5,561 |
| 2019 | 8,906 |
| 2018 | 9,175 |
| 2017 | 8,608 |
| 2016 | 8,089 |
| 2015 | 7,714 |
| 2014 | 7,578 |
| 2013 | 8,162 |
| 2012 | 8,407 |
| 2011 | 7,835 |
| 2010 | 7,626 |
| 2009 | 7,091 |
| 2008 | 5,912 |
| 2007 | 5,125 |
| 2006 | 4,635 |
| 2005 | 4,602 |
| 2004 | 4,601 |
| 2003 | 4,438 |
| 2002 | 4,291 |
| 2001 | 4,010 |
| 2000 | 3,987 |
| 1999 | 4,087 |
| 1998 | 4,125 |
| 1997 | 3,834 |
| 1996 | 3,393 |
| 1995 | 2,959 |
| 1994 | 2,468 |
| 1993 | 2,079 |
| 1992 | 1,559 |
| 1991 | 1,278 |
| 1990 | 790 |
| 1989 | 771 |
| 1988 | 959 |
Đơn vị: USD/người
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| GDP bình quân đầu người | 3,478 | 3,654 | 9,175 | 771 | USD/người | 1988-2023 |
| GDP | 20,078,620,357 | 20,992,421,949 | 54,901,519,156 | 2,717,998,688 | USD | 1988-2023 |
| GNP | 19,999,740,357 | 20,158,671,949 | 53,788,969,156 | 3,408,013,974 | USD | 1989-2023 |
So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Hàn Quốc | 33,121 | 32,395 | 35,126 | 94 | 1960-2023 |
| Chile | 16,710 | 17,068 | 17,068 | 504 | 1960-2024 |
| Slovenia | 34,089 | 32,610 | 34,089 | 7,151 | 1990-2024 |
| Liechtenstein | 207,974 | 186,400 | 207,974 | 4,262 | 1970-2023 |
| Somalia | 637 | 597 | 637 | 63 | 1960-2024 |
| El Salvador | 5,580 | 5,391 | 5,580 | 274 | 1965-2024 |
| Sri Lanka | 4,516 | 3,828 | 4,516 | 119 | 1960-2024 |
| Namibia | 4,413 | 4,168 | 5,943 | 1,466 | 1980-2024 |
| Cộng hòa Síp | 38,654 | 36,551 | 38,654 | 976 | 1975-2024 |
| Sierra Leone | 873 | 758 | 1,146 | 126 | 1960-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD/người