GDP bình quân đầu người của Hồng Kông

GDP bình quân đầu người của Hồng Kông vào năm 2022 là 48,983.62 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Hồng Kông giảm 781.17 USD/người so với con số 49,764.79 USD/người trong năm 2021.

Ước tính GDP bình quân đầu người Hồng Kông năm 2023 là 48,214.71 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Hồng Kông và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Hồng Kông được ghi nhận vào năm 1960 là 424.06 USD/người, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 48,983.62 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 49,764.79 USD/người vào năm 2021.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Hồng Kông giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Hồng Kông giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 49,764.79 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 424.06 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Hồng Kông qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Hồng Kông giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
202248,984
202149,765
202046,109
201948,359
201848,538
201746,160
201643,734
201542,432
201440,315
201338,404
201236,731
201135,142
201032,550
200930,698
200831,516
200730,594
200628,224
200526,650
200424,928
200323,977
200224,666
200125,230
200025,757
199925,092
199825,809
199727,330
199624,818
199523,497
199422,503
199320,396
199217,976
199115,466
199013,486
198912,098
198810,610
19879,071
19867,435
19856,543
19846,208
19835,595
19826,134
19815,991
19805,700
19794,569
19783,924
19773,429
19762,850
19752,252
19742,145
19731,893
19721,385
19711,106
1970960
1969826
1968714
1967723
1966686
1965677
1964630
1963566
1962488
1961437
1960424

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Latvia21,78020,93021,7802,3301995-2022
Morocco3,4423,7683,7681671960-2022
Cộng hòa Congo2,6492,5403,7541251960-2022
Lesotho9701,0301,266471960-2022
Kyrgyzstan1,6551,3661,6552581990-2022
Grenada9,6899,0119,8887421977-2022
Liechtenstein197,505165,287197,5054,2721970-2021
Bangladesh2,6882,4582,688851960-2022
Iraq5,9374,77110,217231960-2022
Macao34,58545,10590,8744,2551982-2022
[+]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm