GDP bình quân đầu người của Greenland

GDP bình quân đầu người của Greenland vào năm 2021 là 57,116.30 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Greenland tăng 2,423.22 USD/người so với con số 54,693.08 USD/người trong năm 2020.

Ước tính GDP bình quân đầu người Greenland năm 2022 là 59,646.88 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Greenland và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Greenland được ghi nhận vào năm 1970 là 1,498.28 USD/người, trải qua khoảng thời gian 51 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 57,116.30 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 57,116.30 USD/người vào năm 2021.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Greenland giai đoạn 1970 - 2021

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Greenland giai đoạn 1970 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2021 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 57,116.30 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 1,498.28 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Greenland qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Greenland giai đoạn (1970 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
202157,116
202054,693
201953,309
201854,545
201750,766
201648,182
201544,536
201450,485
201347,535
201245,937
201147,187
201043,989
200944,919
200844,367
200739,781
200635,458
200532,490
200432,024
200327,460
200220,653
200119,275
200019,004
199920,170
199820,497
199719,146
199621,422
199521,666
199418,124
199316,797
199218,769
199118,315
199018,327
198916,814
198816,398
198714,554
198611,271
19857,761
19847,199
19837,988
19827,814
19818,544
19809,483
19798,481
19787,236
19775,714
19764,845
19754,258
19743,433
19732,860
19722,197
19711,874
19701,498

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
UAE53,70844,33253,70821,5451975-2022
Nepal1,3371,2291,337451960-2022
Cộng hòa Séc27,22726,82327,2272,8971990-2022
Zambia1,4571,1351,8402091960-2022
Trung Quốc12,72012,61812,720711960-2022
Quần đảo Cayman99,62588,47699,62575,4362006-2022
Costa Rica13,36512,60413,3653311960-2022
Bosnia và Herzegovina7,5697,2307,5693341994-2022
Vanuatu3,2313,0453,2319251979-2022
Đảo Man79,53187,15291,88112,8021995-2020
[+]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm