GDP bình quân đầu người của Papua New Guinea

GDP bình quân đầu người của Papua New Guinea vào năm 2022 là 3,115.92 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Papua New Guinea tăng 491.32 USD/người so với con số 2,624.60 USD/người trong năm 2021.

Ước tính GDP bình quân đầu người Papua New Guinea năm 2023 là 3,699.21 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Papua New Guinea và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Papua New Guinea được ghi nhận vào năm 1960 là 116.08 USD/người, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 3,115.92 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 3,115.92 USD/người vào năm 2022.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Papua New Guinea giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Papua New Guinea giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 3,115.92 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 116.08 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Papua New Guinea qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Papua New Guinea giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
20223,116
20212,625
20202,446
20192,594
20182,584
20172,495
20162,333
20152,502
20142,742
20132,579
20122,653
20112,304
20101,879
20091,579
20081,635
20071,379
20061,245
2005749
2004624
2003581
2002509
2001541
2000639
1999653
1998737
1997995
19961,077
19951,004
19941,236
19931,159
19921,058
1991949
1990833
1989942
1988994
1987873
1986752
1985703
1984756
1983776
1982732
1981788
1980820
1979754
1978654
1977562
1976529
1975485
1974537
1973486
1972329
1971282
1970259
1969227
1968204
1967190
1966172
1965155
1964140
1963130
1962125
1961120
1960116

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Somalia592577592631960-2022
Barbados20,23917,50720,2391,2681974-2022
Angola3,0001,9275,0843301980-2022
Indonesia4,7884,3344,788531967-2022
Cộng hòa Séc27,22726,82327,2272,8971990-2022
Bolivia3,6003,3453,6001011960-2022
Qatar87,66166,85998,0412,5571970-2022
Swaziland3,9874,0694,3971021960-2022
Guinea Xích đạo7,1827,40619,850331962-2022
Iraq5,9374,77110,217231960-2022
[+]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm