GDP bình quân đầu người của Campuchia

GDP bình quân đầu người của Campuchia vào năm 2024 là 2,627.88 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Campuchia tăng 198.13 USD/người so với con số 2,429.75 USD/người trong năm 2023.

Ước tính GDP bình quân đầu người Campuchia năm 2025 là 2,842.17 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Campuchia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Campuchia được ghi nhận vào năm 1975 là 113.83 USD/người, trải qua khoảng thời gian 49 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 2,627.88 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 2,627.88 USD/người vào năm 2024.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Campuchia giai đoạn 1975 - 2024

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Campuchia giai đoạn 1975 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1975 - 2024 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 2,627.88 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1975 là 113.83 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Campuchia qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Campuchia giai đoạn (1975 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
20242,628
20232,430
20222,325
20212,167
20202,082
20192,226
20182,037
20171,826
20161,675
20151,547
20141,432
20131,306
20121,193
20111,089
2010952
2009876
2008866
2007732
2006612
2005526
2004444
2003387
2002350
2001328
2000296
1999287
1998259
1997298
1996325
1995343
1994302
1993294
1992307
1991267
1990190
1989191
1988244
1987158
1986186
1985182
1984175
1983167
1982159
1981154
1980143
1979142
1978147
1977126
1976129
1975114

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Ethiopia1,2721,0111,272751960-2023
Yemen4334771,7353431990-2024
Chile16,71017,06817,0685041960-2024
Hàn Quốc33,12132,39535,126941960-2023
Ba Lan25,02322,05725,0231,7311990-2024
Hy Lạp24,75223,40131,6965131960-2024
Algeria5,6315,3646,0951701960-2024
Nga14,88913,81715,9411,3311988-2024
New Caledonia33,51635,31238,8361,7131965-2022
Kenya2,2061,9522,206991960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.