GDP bình quân đầu người (GDP/người) của Guyana là 4.635 USD/người vào năm 2018. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân đầu người của Guyana đạt 1% trong năm 2018, với mức tăng 49 USD/người so với con số 4.586 USD/người của năm 2017.
GDP bình quân đầu người của Guyana năm 2019 dự kiến sẽ đạt 4.681 USD/người nếu nền kinh tế Guyana vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng GDP và mức dân số như năm vừa rồi.
Biểu đồ GDP bình quân đầu người Guyana
Nhìn vào biểu đồ trên, ta có thể thấy trong giai đoạn 1960-2018 GDP bình quân đầu người của Guyana đạt:
- đỉnh cao nhất vào năm với 4.635 USD/người.
- thấp nhất vào năm với 282 USD/người.
Trang này cung cấp các báo cáo mới nhất - GDP bình quân đầu người của Guyana - cộng với các số liệu trước đó, dự báo ngắn hạn và dự báo dài hạn. Dữ liệu thực tế GDP bình quân đầu người Guyana dạng biểu đồ, bảng số liệu và so sánh với các quốc gia khác.
Bảng số liệu theo năm
Năm | Giá trị | Thay đổi | Đơn vị | % thay đổi |
---|---|---|---|---|
2018 | 4.635 | 49 | USD/người | 1,06 |
2017 | 4.586 | 43 | USD/người | 0,96 |
2016 | 4.543 | 376 | USD/người | 9,04 |
2015 | 4.166 | 135 | USD/người | 3,34 |
2014 | 4.032 | 97 | USD/người | 2,46 |
2013 | 3.935 | 147 | USD/người | 3,87 |
2012 | 3.788 | 363 | USD/người | 10,59 |
2011 | 3.425 | 392 | USD/người | 12,93 |
2010 | 3.033 | 276 | USD/người | 10,03 |
2009 | 2.757 | 190 | USD/người | 7,40 |
2008 | 2.567 | 236 | USD/người | 10,11 |
2007 | 2.331 | 377 | USD/người | 19,30 |
2006 | 1.954 | 849 | USD/người | 76,76 |
2005 | 1.106 | 49 | USD/người | 4,65 |
2004 | 1.056 | 59 | USD/người | 5,94 |
2003 | 997 | 22 | USD/người | 2,28 |
2002 | 975 | 19 | USD/người | 2,02 |
2001 | 956 | 1 | USD/người | 0,13 |
2000 | 954 | 28 | USD/người | 2,98 |
1999 | 927 | -25 | USD/người | -2,64 |
1998 | 952 | -36 | USD/người | -3,69 |
1997 | 988 | 61 | USD/người | 6,60 |
1996 | 927 | 111 | USD/người | 13,55 |
1995 | 817 | 104 | USD/người | 14,57 |
1994 | 713 | 111 | USD/người | 18,36 |
1993 | 602 | 103 | USD/người | 20,66 |
1992 | 499 | 31 | USD/người | 6,59 |
1991 | 468 | -65 | USD/người | -12,25 |
1990 | 534 | 24 | USD/người | 4,75 |
1989 | 509 | -42 | USD/người | -7,60 |
1988 | 551 | 83 | USD/người | 17,76 |
1987 | 468 | -192 | USD/người | -29,09 |
1986 | 660 | 72 | USD/người | 12,15 |
1985 | 589 | 24 | USD/người | 4,27 |
1984 | 565 | -64 | USD/người | -10,14 |
1983 | 628 | 11 | USD/người | 1,82 |
1982 | 617 | -113 | USD/người | -15,44 |
1981 | 730 | -44 | USD/người | -5,64 |
1980 | 773 | 90 | USD/người | 13,15 |
1979 | 683 | 25 | USD/người | 3,78 |
1978 | 658 | 68 | USD/người | 11,59 |
1977 | 590 | -13 | USD/người | -2,08 |
1976 | 603 | -61 | USD/người | -9,16 |
1975 | 663 | 75 | USD/người | 12,80 |
1974 | 588 | 167 | USD/người | 39,81 |
1973 | 421 | 25 | USD/người | 6,42 |
1972 | 395 | 0 | USD/người | 0,02 |
1971 | 395 | 15 | USD/người | 4,03 |
1970 | 380 | 22 | USD/người | 6,02 |
1969 | 358 | 23 | USD/người | 7,01 |
1968 | 335 | -35 | USD/người | -9,54 |
1967 | 370 | 26 | USD/người | 7,55 |
1966 | 344 | 17 | USD/người | 5,22 |
1965 | 327 | 22 | USD/người | 7,12 |
1964 | 305 | 23 | USD/người | 8,16 |
1963 | 282 | -39 | USD/người | -12,20 |
1962 | 322 | 6 | USD/người | 1,95 |
1961 | 315 | 18 | USD/người | 5,95 |
1960 | 298 | 298 | USD/người | 5,95 |