GDP bình quân đầu người của Rwanda

GDP bình quân đầu người của Rwanda vào năm 2022 là 966.23 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Rwanda tăng 145.06 USD/người so với con số 821.17 USD/người trong năm 2021.

Ước tính GDP bình quân đầu người Rwanda năm 2023 là 1,136.91 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Rwanda và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Rwanda được ghi nhận vào năm 1960 là 40.12 USD/người, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 966.23 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 966.23 USD/người vào năm 2022.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Rwanda giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Rwanda giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 966.23 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1966 là 36.16 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Rwanda qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Rwanda giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
2022966
2021821
2020774
2019806
2018769
2017757
2016729
2015734
2014725
2013704
2012706
2011651
2010594
2009565
2008530
2007427
2006358
2005325
2004270
2003250
2002235
2001239
2000255
1999269
1998251
1997242
1996206
1995227
1994112
1993249
1992265
1991255
1990348
1989337
1988344
1987320
1986299
1985274
1984262
1983253
1982249
1981259
1980239
1979219
1978184
1977156
1976137
1975127
197470
197368
197260
197156
197056
196950
196847
196745
196636
196544
196440
196340
196240
196140
196040

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Fiji5,3564,6566,0732801960-2022
Kenya2,0992,0702,099991960-2022
Argentina13,65110,65114,6132,3821983-2022
Samoa3,7463,8584,3085741982-2022
Guatemala5,4735,0295,4732531960-2022
Saint Kitts và Nevis20,26218,03523,2052181960-2022
Quần đảo Cayman99,62588,47699,62575,4362006-2022
Bolivia3,6003,3453,6001011960-2022
Iran4,6704,0848,3291961960-2022
Slovakia21,25721,76821,7682,4061990-2022
[+]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm