GDP bình quân đầu người của Bahamas

GDP bình quân đầu người của Bahamas vào năm 2024 là 39,455.45 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Bahamas tăng 3,558.94 USD/người so với con số 35,896.51 USD/người trong năm 2023.

Ước tính GDP bình quân đầu người Bahamas năm 2025 là 43,367.24 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bahamas và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Bahamas được ghi nhận vào năm 1960 là 1,459.25 USD/người, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 39,455.45 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 39,455.45 USD/người vào năm 2024.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Bahamas giai đoạn 1960 - 2024

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Bahamas giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 39,455.45 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 1,459.25 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Bahamas qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Bahamas giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
202439,455
202335,897
202233,044
202128,682
202025,156
201932,980
201832,124
201731,337
201630,267
201530,289
201428,706
201327,433
201228,552
201127,091
201027,473
200927,513
200829,392
200730,052
200629,185
200528,602
200426,650
200326,429
200226,782
200125,372
200024,940
199924,041
199821,667
199720,368
199611,784
199511,375
199410,991
199310,613
199210,873
199111,082
199011,473
198911,291
198810,576
198710,361
19869,601
19859,167
19848,202
19837,081
19826,559
19816,029
19805,743
19794,994
19783,720
19773,253
19762,993
19752,841
19743,080
19733,341
19723,014
19713,004
19702,917
19693,027
19682,668
19672,453
19662,239
19652,030
19641,883
19631,759
19621,651
19611,555
19601,459

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Armenia8,5018,0538,5013481990-2024
Iran4,7714,4668,1141961960-2024
Seychelles17,85917,87919,1422701960-2024
Cape Verde5,2734,8515,2733851980-2024
Sudan9892,1832,1831001960-2024
San Marino54,26554,16975,90237,6011997-2022
Peru8,4527,9078,4522531960-2024
Hungary23,31122,14223,3114751968-2024
Samoa4,8994,3304,8993221970-2024
Oman20,24821,55026,577831960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.