GDP bình quân đầu người của Sri Lanka

GDP bình quân đầu người của Sri Lanka vào năm 2022 là 3,354.38 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Sri Lanka giảm 642.19 USD/người so với con số 3,996.57 USD/người trong năm 2021.

Ước tính GDP bình quân đầu người Sri Lanka năm 2023 là 2,815.38 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Sri Lanka và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Sri Lanka được ghi nhận vào năm 1960 là 144.10 USD/người, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 3,354.38 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 4,388.20 USD/người vào năm 2017.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Sri Lanka giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Sri Lanka giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2017 là 4,388.20 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1963 là 117.96 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Sri Lanka qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Sri Lanka giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
20223,354
20213,997
20203,852
20194,083
20184,361
20174,388
20164,108
20153,990
20143,886
20133,644
20123,352
20113,248
20102,837
20092,054
20082,007
20071,611
20061,423
20051,241
20041,060
2003978
2002865
2001832
2000870
1999839
1998851
1997818
1996759
1995717
1994651
1993580
1992551
1991517
1990467
1989411
1988416
1987404
1986393
1985372
1984381
1983330
1982309
1981291
1980269
1979229
1978190
1977290
1976258
1975277
1974266
1973218
1972198
1971187
1970185
1969162
1968152
1967161
1966155
1965154
1964122
1963118
1962140
1961144
1960144

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Mông Cổ5,0464,5665,0463381981-2022
Malta34,12834,88134,8818281970-2022
Guinea1,5151,1891,5153211986-2022
Bermuda118,775111,775118,7751,9021960-2022
Quần đảo Faroe66,97969,10869,1081,5951965-2022
Mali833882882471967-2022
Ukraine4,5344,8284,8286361987-2022
Maldives11,78110,07611,7812581980-2022
Seychelles13,25012,96316,8512701960-2022
Bahrain30,14726,85030,1476,7801980-2022
[+]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm