GDP bình quân đầu người của Bahamas

GDP bình quân đầu người của Bahamas vào năm 2022 là 31,458.30 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Bahamas tăng 3,197.87 USD/người so với con số 28,260.43 USD/người trong năm 2021.

Ước tính GDP bình quân đầu người Bahamas năm 2023 là 35,018.03 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bahamas và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Bahamas được ghi nhận vào năm 1960 là 1,483.00 USD/người, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 31,458.30 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 32,279.01 USD/người vào năm 2019.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Bahamas giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Bahamas giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2019 là 32,279.01 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 1,483.00 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Bahamas qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Bahamas giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
202231,458
202128,260
202023,998
201932,279
201831,484
201730,709
201629,676
201529,725
201428,203
201326,956
201228,059
201126,645
201027,047
200927,121
200829,014
200729,688
200628,830
200528,281
200426,393
200326,205
200226,590
200125,234
200024,850
199923,992
199821,665
199720,416
199611,835
199511,447
199411,085
199310,730
199211,026
199111,270
199011,697
198911,533
198810,819
198710,617
19869,858
19859,436
19848,463
19837,324
19826,798
19816,258
19805,968
19795,194
19783,871
19773,387
19763,116
19752,953
19743,198
19733,466
19723,123
19713,109
19703,006
19693,057
19682,689
19672,467
19662,247
19652,074
19641,921
19631,792
19621,680
19611,581
19601,483

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Botswana7,7397,2397,739591960-2022
Bulgaria13,97412,21913,9741,1481980-2022
Nga15,27112,53215,9751,3311988-2022
Myanmar1,1491,2321,480121960-2022
Bahrain30,14726,85030,1476,7801980-2022
Liberia7556767552422000-2022
Mexico11,49710,35911,4973601960-2022
Monaco240,862235,133240,86212,0781970-2022
Cameroon1,5631,6541,6541201960-2022
Tunisia3,7473,8074,3992221965-2022
[+]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm